PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ SỐ 27 - MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI 2024 - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2024.pdf

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489 Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1 CÂU HỎI PHẦN 1. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 5-6 ĐIỂM Câu 1. Cho hàm số f x( ) có bảng biến thiên như sau: Điểm cực đại của hàm số đã cho là A. x  3. B. x 1. C. x  2. D. x  1. Câu 2. Cho hàm số y f x    có đạo hàm trên  . Biết đồ thị của hàm số y f x  '  như hình vẽ: Hàm số y f x    nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;1 . B.  ; 1. C. 0;. D. 1;. Câu 3. Đồ thị hàm số 1 y x  có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. Câu 4. Cho hàm số y f x    có   3 2 f x x x x       3 ,  . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. 0; 2. B. ;0. C. 3; . D. 0;3. Câu 5. Cho hàm số y f x    có đồ thị như hình vẽ. Phương trình 2 3 0 f x    có bao nhiêu nghiệm thực dương? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0;3. Câu 6. Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong hình bên dưới MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2024 • ĐỀ SỐ 27 - Fanpage| Nguyễn Bảo Vương - https://www.nbv.edu.vn/
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ A. 2 1 x y x    . B. 4 2 y x x    2 3 . C. 4 2 y x x    3 3. D. 4 2 y x x    2 3. Câu 7. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục hoành là A. 1. B. 3 . C. 0 D. 2 . Câu 8. Cho hàm số   3 y f x ax bx c     có đồ thị hàm số như hình vẽ bên Số điểm cực trị của hàm số y f x     2023 là A. 2 . B. 3 . C. 7 . D. 5 . Câu 9. Cho a  0 và a  1, khi đó 3 loga a bằng A. 3 . B. 3 . C. 1 3  . D. 1 3 . Câu 10. Bất phương trình 2 1 4 2 x        có bao nhiêu nghiệm nguyên âm? A. 3. B. 2. C. Vô số D. 4. Câu 11. Đạo hàm của hàm số 2x y  là A. 2 ln2 r y  . B. 1 2x y x    . C. 1 2 ln2 x y    . D. 2 ln2 x y  . Câu 12. Trên khoảng (0; ),  đạo hàm của hàm số 3 7 y x  là: A. 10 7 7 ' . 10 y x  B. 4 7 7 ' . 3 y x  C. 4 7 3 ' . 7 y x  D. 4 7 3 ' . 7 y x  Câu 13. Phương trình log4 (3.2 )  x 1 x có nghiệm là x0  a  log2 b ( với a,b nguyên ương và a,b là hai số nguyên tố cùng nhau). Tính S  a  2b . A. 5 . B. 8 . C. 7 . D. 14 . .
Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024 Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3 Câu 14. Cho các số thực dương phân biệt a b, đều khác 1 và thỏa mãn ln , a x  ln b y  . Tính giá trị của biểu thức   5 4 P a b  ln theo x và y . A. P x y   5 4 . B. P xy  20 . C. 5 4 P x y  . D. 5 4 P x y   . Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 3x f x  là A. 3 ln 3 x C . B. 3x C . C. 1 3x C   . D. 3 ln 3 x  C . Câu 16. Tích phân   2 2 1 x x  3 d  bằng A. 61 3 . B. 61 9 . C. 4 . D. 61 . Câu 17. Biết   2 1 f x xd 2   và   2 1 g x xd 6    , khi đó     2 1   f x g x x  d   bằng A. 8. B. 4 . C. 4 . D. 8 . Câu 18. Tính I x x x  ln d  . A. 1 1 2 2 ln 2 2 x x x C   . B. 1 1 2 2 ln 2 4 x x x C   . C. 1 1 3 2 ln 2 4 x x C   . D. 1 1 2 ln 2 2 x x x C   . Câu 19. Cho đồ thị hàm số y f x    như hình vẽ sau đây. Biết rằng   1 2 f x x a d    và   2 1 f x x b d   . Diện tích S của phần hình phẳng được tô đậm là A. S a b    . B. S a b   . C. S b a   . D. S a b   . Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ điểm biểu diễn số phức z i   1 2 là điểm nào trong các điểm sau? (hình vẽ dưới đây)
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ A. Q . B. N . C. M . D. P . Câu 21. Cho số phức z thỏa mãn (1 2 )(3 4 ) 5 6 0      z i i . Số phức w z  1 là A. 7 1 25 25 w i   . B. 7 1 25 25 w i    . C. 7 1 25 5 w i    . D. 7 1 25 25 w i    . Câu 22. Môđun của số phức 3 4i  bằng A. 5 . B. 5 . C. 7 . D. 7 . Câu 23. Cho số phức 1z i  2 và 2 z i  3 3 . Số phức w 3 1 2  z z bằng. A. w 27 9   i . B. w 9 3   i . C. w 27 9   i . D. w 9 27   i . Câu 24. Một khối chóp và một khối lăng trụ có cùng chiều cao, cùng diện tích đáy. Gọi 1 2 V V, theo thứ tự là thể tích khối lăng trụ và khối chóp. Khi đó 1 2 V V bằng A. 1 3 . B. 3. C. 1. D. 2. Câu 25. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy 2 B cm  20 và chiều cao h cm  3 là A. 3 V cm  23 . B. 3 V cm  20 . C. 3 V cm  60 . D. 3 V cm  45 . Câu 26. Công thức tính diện tích xung quanh xq S của hình trụ có bán kinh đáy r, độ dài đường cao h là A. 1 3 xq S rh   . B. 2 xq S rh   . C. xq S rh   . D. 2 xq S r h   . Câu 27. Cho khối nón có chiều cao h a  và bán kính đáy r a  3 . Thể tích V của khối nón là: A. 3 3 3 a V   . B. 3 V a  3 . C. 3 3 a V   D. 3 V a   . Câu 28. Trong không gian Oxyz , tọa độ giao điểm của đường thẳng 2 1 : 1 2 2 x y z d      và mặt phẳng P x y z : 2 5 0     là A. 3; 1; 2    . B. 1;3; 2 . C. 1;3;2 . D. 2;1; 1  . Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu   2 2 2 S x y z x z : 2 2 34 0       . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng. A. 144 . B. 12 . C. 288 . D. 36 . Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;1; 2   và B2; 2;1 . Vectơ AB  có tọa độ là A. 1;1;3. B. 3;1;1. C.    1; 1; 3. D. 3;3; 1 . Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2; 1;3   và mặt phẳng P x y z : 2 2 1 0     . Khoảng cách từ M đến P bằng A. 3 . B. 5 3 . C. 2 . D. 10 3 .

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.