PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CHUYÊN ĐỀ 11. MODAL VERB [GV].docx

CHUYÊN ĐỀ 11: MODAL VERB A. LÝ THUYẾT I. Cơ bản: Can + V ko chia = to be (un)able TO V = to be (in)capable OF VING May + V ko chia: có lẽ Must + V ko chia: bắt buộc Should + V ko chia: nên Need TO V: cần  (-) don’t need TO V/ needn’t V II. Chắc chắn: HT: M.D + BE + VING QK: M.D + HAVE + PII MUST: CHẮC CHẮN (100%) = sure = firm = positive = certain Where is Tom? He ____ in the cinema for sure. A. Must be B. Must have been C. May be D. Can have been I want to know where your sister is She ____ at home, I guess. A. Must be staying B. Must have stayed C. Can have stayed D. May be staying 2. You look pale. You ____ hard last night. A. Must learn B. Must have learned C. Can learn D. May have learned You ____ me but you decided to do it yourself A. May have asked me B. Must have asked me C. Can have asked me D. Can ask It ____ Jane yesterday because she has gone to Paris for 3 months A. Can’t be B. Can’t have been C. Mustn’t be D. May have been CAN: CÓ THỂ (60%) MAY: CÓ LẼ (40%) = perhaps = maybe = probably III. Đáng nhẽ: SHOULD/ SHOULDN’T NEED/ NEEDN’T Em LÀM RỒI, nhưng em KO NÊN làm Điều đó NÊN làm, nhưng em KO LÀM Should HAVE PII Need HAVE PII
B. BÀI TẬP BỔ TRỢ Exercise 1 (CB): Choose the best answer to complete each of the following sentences. 1. When she was young, she _______ swim across this river. A. was able B. had better C. would D. should Đáp án: C. would Giải thích:  A. was able → SAI vì cấu trúc đúng phải là “was able to + V”, nhưng ở đây không có “to”, nên loại. Nếu phương án là “was able to”, thì đó mới là đáp án hợp lý về mặt ngữ nghĩa và ngữ pháp.  B. had better → Dùng để đưa ra lời khuyên trong hiện tại/tương lai, không dùng cho thói quen quá khứ → loại.  C. would → ĐÚNG. “Would” có thể được dùng để nói về thói quen trong quá khứ, tương tự như “used to”. Ở đây, “she would swim across this river” có nghĩa là “cô ấy thường bơi qua con sông này khi còn trẻ”.  D. should → Dùng để khuyên bảo, không đúng trong ngữ cảnh mô tả khả năng hoặc thói quen quá khứ → loại. 2. He ______ stop making personal calls at work, or he will lose his job. A. would rather B. had better C. could D. will Đáp án: B. had better Giải thích: "Had better" dùng để đưa ra lời khuyên mạnh, hàm ý cảnh báo.  "Would rather" mang ý thích hơn, không phù hợp trong cảnh báo.  "Could" chỉ khả năng.  "Will" là thì tương lai, không hợp ngữ cảnh cảnh báo. 3. _________ I clean the room before the guests arrive? A. Shall B. Would C. Could D. Might
Đáp án: A. Shall Giải thích: "Shall I...?" được dùng để đề nghị giúp đỡ một cách lịch sự.  "Would" hay "Could" cũng dùng để xin phép nhưng không phù hợp bằng "shall" trong trường hợp đề nghị hành động. 4. ________ I use your computer for a minute? A. Might B. Could C. Must D. Would Đáp án: B. Could Giải thích: "Could I...?" là cách lịch sự, phổ biến hơn để xin phép làm gì.  "Might" cũng lịch sự hơn nhưng ít dùng trong hội thoại thường ngày.  "Must" dùng cho bắt buộc.  "Would" không dùng cho việc xin phép. 5. My brother ______ attend a university in the USA, but he isn't sure yet. A. should B. will C. shall D. can Đáp án: D. can Giải thích: "Can" thể hiện khả năng có thể xảy ra trong tương lai.  "Will" chỉ hành động chắc chắn, nhưng ở đây vẫn còn do dự.  "Should" mang tính khuyên bảo.  "Shall" không phổ biến trong văn nói của người Mỹ. 6. I think the principal of this school _______ give students more freedom in choosing the courses they want to study. A. would B. would like C. might D. ought to Đáp án: D. ought to Giải thích: "Ought to" dùng để đưa ra lời khuyên, ý kiến đúng đắn, phù hợp với ý nghĩa câu.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.