Content text 7.1 Phân dạng và bài tập Toán 8 kỳ 1 Kết Nối Tri Thức.pdf
Phân dạng và bài tập Toán 8 kỳ 1 Kết Nối Tri Thức 2 GV Toán: Nguyễn Thế Bình – Zalo: 0989488557 Nhóm 2: 2 2 2 − − 2 ; 4 ;3 xy xy xy Nhóm 3 : 4 4 0,7 ;3,75 x x b) Cộng và trừ đơn thức đồng dạng Quy tắc : Muốn cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. Ví dụ 4: Cho các đơn thức : 3 3 3 − − 2 ;5 ; 2 . x y x y x y a) Tính tổng S của ba đơn thức đó b) Tính giá trị của tổng S tại x y = − = 2; 3 Hướng dẫn giải a) Tổng S của ba đơn thức : ( ) ( ) 3 3 3 3 3 S x y x y x y x y x y = − + + − = − + − = 2 5 2 2 5 2 b) Giá trị của tổng S tại x y = − = 2; 3 là : ( ) 3 3 S x y = = − = − 2 .3 24. II. CÁC DẠNG BÀI TẬP 1. Dang 1: Xác định đơn thức, thu gọn đơn thức a) Phương pháp giải + Là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc một biến, hoặc có dạng tích của những số và biến. + Là đơn thức chỉ gồm một số, hoặc các dạng tích của một số với những biến , mỗi biến chỉ xuất hiện một lần và được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương. + Bậc của đơn thức là tổng các số mũ của biến có mặt trong đơn thức. b) Ví dụ Bài 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? ( ) ( ) 2 2 1 2 ; 2 ; 5 5 ;0; ;3 x x y xy x xy y − + + Hướng dẫn giải Biểu thức nào là đơn thức: − + 2 ; 5 5 ;0 x xy ( ) Bài 2: Cho đơn thức: ( ) ( ) ( ) 2 3 3 1 5 2 ; 2,75 ; 6 2.4,5 ; 7 5 5 A x x y B xyz C x y y D x = − = = + = − a) Liệt kê các đơn thức thu gọn trong các đơn thức đã cho và thu gọn các đơn thức còn lại. b) Với mỗi đơn thức nhận được, hãy cho biết hệ số, phần biến và bậc của nó. Hướng dẫn giải a) Các đơn thức thu gọn : B xyz D x = = − 2,75 ; 7 5 ( ) Thu gọn các đơn thức : ( ) ( ) 2 3 A x x y x y = − = − 5 2 10