Content text Chủ đề 2 - ĐIỆN TRỞ. ĐỊNH LUẬT ÔM - HS.docx
CHỦ ĐỀ 2 : ĐIỆN TRỞ – ĐỊNH LUẬT ÔM I – TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Định nghĩa điện trở - Điện trở R là đại lượng đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện của vật dẫn. - Cường độ dòng điện được xác định bằng công thức: Trong đó:/. - U là hiệu điện thế, đơn vị là vôn (V) - I là cường độ dòng điện, đơn vị là ampe (A) - R là điện trở, đơn vị là (Ω) - Một số bội số của ôm: 1kΩ = 1000Ω 1MΩ = 1000kΩ = 1000000Ω -Điện trở của một đoạn dây kim loại: Điện trở của một đoạn dây kim loại hình trụ chiều dài l, diện tích tiết diện S được xác định theo công thức: R S=rl trong đó r ( đọc là: rô) là một hệ số tỉ lệ, phụ thuộc vào bản chất vật liệu làm dây dẫn, được gọi là điện trở suất. 2. Đường đặc trưng vôn - ampe - Đường đặc trưng vôn – ampe là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa hiệu điện thế đặt vào và dòng điện chạy qua linh kiện đang xét. - Đường đặc trưng vôn – ampe của điện trở là hàm bậc nhất, có đồ thị là một đường thẳng xuất phát từ gốc toạ độ. Công thức biểu diễn là: I = kU (k là hằng số không đổi gọi là độ dẫn điện) - Đồ thị có độ dốc càng lớn thì có điện trở R càng nhỏ. 3. Định luật Ohm - Cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế ở hai đầu vật dẫn, tỉ lệ nghịch với điện trở của vật dẫn. Hình 17.1a: Hình ảnh điện trở trong thực tế ℓ ρ S Hình 17.1: Một đoạn dây dẫn kim loại
II. BÀI TẬP LÝ THUYẾT A – BÀI TẬP ĐIỀN KHUYẾT Câu 1. Điền khuyết các từ khóa thích hợp vào chỗ trống: a. Đại lượng đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện của vật dẫn là………… b. Đường đặc trưng vôn – ampe là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa …………..đặt vào và ………chạy qua linh kiện c. Đường đặc trưng vôn – ampe có dạng là một ……xuất phát từ gốc toạ độ d. Cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn ………. với hiệu điện thế ở hai đầu vật dẫn, ……..với điện trở của vật dẫn. e. Dao động nhiệt của các …. trong mạng tinh thể cản trở chuyển động của các electron tự do là nguyên nhân chính gây ra ………… f. Điện trở của dây tóc bóng đèn phụ thuộc vào ……. Câu 2. Điền khuyết các từ khóa thích hợp vào chỗ trống: 1Ω là điện trở của một dụng cụ điện khi………….. ở hai đầu là 1………… thì có ……..chạy qua là 1……….. B – BÀI TẬP NỐI CÂU Câu 3. Hãy nối những kí hiệu tương ứng ở cột A với những khái niệm tương ứng ở cột B CỘT A CỘT B ρ=ρ 0 [1+α(t−t 0 )] 1MΩ 1kΩ Điện trở xuất của kim loại xác định bởi Biểu thức định luật Ôm 1000Ω 1000000Ω