PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 04. A Closer Look 2 (trang 9, 10).pdf

GRAMMAR Wh-questions 1. Read the conversation and underline the question words. (Đọc đoạn hội thoại và gạch dưới từ để hỏi). Đáp án: What are you doing tomorrow? Where is it? How long is it on? Hướng dẫn dịch đoạn hội thoại: - Chào Phong. Ngày mai em sẽ làm gì? - Em sẽ đi đến triển lãm sách ạ. - Ở đâu vậy? - Dạ ở đường Văn Hồ ạ. - Triển lãm kéo dài trong bao lâu vậy? - Dạ từ mùng bốn đến mùng bảy tháng một ạ. 2. Match each questions word with the information it needs. (Nối mỗi từ để hỏi với những thông tin nó cần)

1. How often, What 2. Who 3. When, Where Nội dung bài nghe: Converastion 1 A: How often do you watch TV? B: Not very often. Two or three times a week. A: what do you watch? B: It depends. But I like talent shows the most. Conversation 2 A: Who do you like the most in Doraemon? B: Nobita. He’s so funny. Conversation 3 A: When do you play football? B: Usually on Saturday or Sunday. A: Where do you play? B: In the yard. Hướng dẫn dịch: Đoạn hội thoại 1 A: Cậu có thường xem ti vi không? B: Không thường xuyên lắm. Hai hoặc ba lần một tuần. A: Cậu xem gì thế? B: Cũng còn tùy. Nhưng tớ thích xem chường trình tìm kiếm tài năng nhất. Đoạn hội thoại 2: A: Cậu thích nhân vật nào nhất trong phim Doraemon? B: Nobita. Bạn ấy rất thú vị. Đoạn hội thoại 3: A: Khi nào cậu chơi bóng đá? B: Thường là vào thứ bảy hoặc chủ nhật. A: Cậu chơi ở đâu thế? B: Ở trên sân. 4. Match the beginnings with the endings. (Nối phần đầu với phần đuôi)
Đáp án: 1-c 2-a 3-e 4-b 5-d Giải thích: so: vì vậy and: và but: nhưng Hướng dẫn dịch: 1. Tôi thích chương trình về động vật và các anh tôi cũng thích. 2. Tôi sẽ dậy sớm vào ngày mai, vì vậy tôi có thể đến sân vận động đúng giờ. 3. Thỉnh thoảng chúng tôi đọc sách và thỉnh thoảng chúng tôi chơi thể thao. 4. Em tra của tôi có thể tô màu những bức tranh nhưng em ấy không thể vẽ. 5. Chúng tôi thích hoạt động ngoài trời, vì vậy chúng tôi dành mỗi thứ bảy để chơi thể thao. 5. Use and, but or so to complete the sentences. (Dùng and, but hoặc so để hoàn thành câu) 1. I'm tired, __________ I'll go to bed early. 2. My sister is good at school, __________I'm not. 3. We trained hard, __________we won the game. 4. The programme is interesting, __________it's too long. 5. I'll write him some instructions, __________I hope he'll follow them. Đáp án: 1. so 2. but 3. so 4. but 5. and Giải thích: so: vì vậy and: và but: nhưng

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.