PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ SỐ 49 TS10_2526_GV84 (VÂN TRẦN) đề.docx

SỞ GD&ĐT TỈNH THANH HÓA ĐỀ MINH HỌA ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10 THPT NĂM HỌC 2025 – 2026 MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút(Không kể thời gian giao đề) Ngày thi: tháng năm 2025 Đề gồm có 03 trang, 18 câu I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm gồm 12 câu, mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1: Trong các biểu thức sau đâu là phương trình bậc nhất 1 ẩn A. 236x . B. 2 30xx . C. 3 51 x . D. 0103x . Câu 2. Hệ phương trình 23 3 xy xy     có nghiệm là A. 2;1 . B. 2;1 . C. 2;1 . D. 2;1 . Câu 3. Căn bậc hai số học của 25 là A. 5 ; 5 . B. 5 . C. 5 . D. 5 . Câu 4. Biểu thức 232x (với 3 2x ) bằng A. 23x . B. 23x . C. 32x . D. 23x và 32x . Câu 5. Đường thẳng nào dưới đây song song với đường thẳng 21yx ? A. 21yx . B. 621yx . C. 21yx . D. 12yx . Câu 6. Đường thẳng 23yx đi qua điểm nào sau đây? A. 1;1N . B. 1;1Q . C. 1;1M . D. 1;1P . Câu 7. Cho ABC vuông tại A , 3AB , 6BC . Số đo của  ACB bằng A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30 . Câu 8. Cho ABC vuông tại A , đường cao 6cmAH , 4cmBH . Độ dài cạnh BC bằng A. 10cm . B. 52cm . C. 9cm . D. 13cm . Câu 9. Hộp sữa có dạng hình trụ với đường kính đáy là 12cm , chiều cao của hộp sữa là 18cm . Thể tích của hộp sữa bằng A. 3648cm . B. 3432cm . C. 3216cm . D. 32592cm . Câu 10. Điểm kiểm tra đầu vào môn toán của lớp 9A năm học 2023-2024 được thống kê trong bảng sau: 7 3 5 2 4 8 5 4 8 7 9 8 5 4 8 6 9 6 10 9 3 5 6 6 5 7 5 6 3 7 9 7 8 4 5 7 Tần số ghép nhóm [2;4] là: A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 Câu 11. Cho 2 túi I và II mỗi túi chứa 3 tấm thẻ được đánh số 2; 3; 4. Rút ngẫu nhiên từ mỗi túi ra 1 tấm thẻ và ghép thành số có hai chữ số với chữ số trên tấm thẻ rút từ túi I là chữ số hàng chục. Tính xác suất của biến cố “ Số tạo thành là số chia hết cho 3”
A. 2 3 B. 1 3 C. 5 9 D. 7 9 Câu 12. Gieo đồng thời 2 con xúc xắc cân đối đồng chất. Xác suất để “ Tổng số chấm trên 2 con xúc xắc lớn hơn hoặc bằng 10” là: A. 5 6 B. 1 6 C. 11 36 D. 7 36 PHẦN II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm) Câu 13: ( 1,0 điểm ) Giải hệ phương trình: 322 . 26 xy xy     Câu 14: ( 1,0 điểm) Rút gọn biểu thức : 3823 :2 4222 xxxx P xxxx      Câu 15: (1,5 điểm) Cho phương trình bậc hai: 2x4x2m30 (1) (m là tham số) 1. Giải phương trình (1) với m3 2. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt 12,xx thỏa mãn: 12123(xx)xx17 Câu 16: (1,0 điểm) Một chiếc kem ốc quế gồm 2 phần: Phần phía dưới dạng hình nón có chiều cao gấp đôi bán kính đáy, phần trên là nửa hình cầu có đường kính bằng đường kính đáy của nửa hình nón phía dưới. Thể tích phần kem phía trên bằng 3210cm . Tính thể tích của cả chiếc kem? Câu 17: (2,0 điểm) Cho đường tròn tâm O bán kính R và một điểm C nằm ngoài đường tròn (O) . Từ C kẻ các tiếp tuyến CA,CB đến đường tròn ( A, B là các tiếp điểm). Một đường thẳng d qua C cắt (O) tại hai điểm phân biệt M, N ( M nằm giữa C và N ). Đường thẳng AB cắt MN tại K. Gọi I là trung điểm của đoạn MN. 1. Chứng minh rằng tứ giác AOBC nội tiếp trong một đường tròn. 2. Chứng minh rằng CM.CNCI.CK . 3. Tiếp tuyến tại M của (O) cắt CA và CB lần lượt tại E và F. Đường thẳng vuông góc với CO tại O cắt các tia CA và CB lần lượt tại P và Q. Xác định vị trí của điểm M sao cho PEQF PQ  đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 18:(0,5 điểm). Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z + xy + yz + xz = 6.
Chứng minh rằng: 333 3xyz yzx ---------------------- Hết --------------------- ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………….…………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.