Content text BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 8 THEO ĐƠN VỊ BÀI HỌC - 4 KỸ NĂNG - CẢ NĂM - CÓ FILE NGHE (GLOBAL SUCCESS) (BẢN HS-GV) (BÀI 1-12).pdf
Bài tập Tiếng Anh 8 (Global Success) 3 2. Cách dùng động từ theo sau động từ chỉ sự yêu ghét Khi có một động từ chỉ hành động khác theo sau động từ chỉ sự yêu ghét, ta phải dùng động từ đó ở dạng danh động từ (V-ing) hoặc động từ nguyên mẫu có to (to V). - Các động từ chỉ sự yêu ghét chỉ có thể được theo sau bởi danh động từ: adore, enjoy, fancy, dislike, detest. Thomas adores snowboarding. Linda detests doing puzzles. - Các động từ chỉ sự yêu ghét được theo sau bởi cả danh động từ và động từ nguyên mẫu có to: like, love, hate, prefer. We love going/ to go to the cinema. He hates getting up/ to get up early. 3. Giới thiệu thêm về danh động từ và động từ nguyên mẫu có “to” a. Danh động từ (V-ing) + Danh động từ là dạng động từ thêm –ing và được dùng như một danh từ. å Đứng sau một số động từ để làm tân ngữ. admit, appreciate, avoid, consider, delay, deny, finish, imagine, keep, mind, mention, miss, postpone, practice, risk), suggest, ... I don’t mind helping you with the homework ç Đứng đầu câu làm chủ ngữ. Cycling is my favorite sport. é Đứng sau động từ be để làm bổ ngữ. His hobby is walking in the park. è Đứng sau một số cụm động từ đặc biệt. be busy, be used to), can’t help, can’t bear/ can’t stand, get used to, look forward to, what/ how about...?, go V-ing We look forward to receiving your answer. What about having some coffee? Let’s go swimming! ê Đứng sau các giới từ hoặc liên từ: at (tại), about (khoảng, về), in (trong), on (trên), from (từ), to (đến), after (sau), before (trước), when (khi), ... Have you ever thought about leaving the city? You should turn off the lights when leaving the room. ë Một số cấu trúc câu đặc biệt có dùng danh động từ: S + spend/ waste + time/ money + V-ing It’s no use /no good/ no point in/ worth + V-ing I spent a day making this paper ship. It’s no use persuading him. It’s worth asking for help. b. Động từ nguyên mẫu có to (to-V) + to-infinitive là dạng nguyên thể của động từ có thêm to đứng phía trước. å Đứng sau một số động từ để làm tân ngữ: afford, agree, appear, ask, decide, demand, encourage, expect, fail, force, hesitate, intend, invite, hope, learn, manage, order, persuade, plan, refuse, pretend, promise, remind, seem, tell, tend, threaten, urge, want, wish, ... He wants to go out at night. ç Đứng đầu câu làm chủ ngữ. To have a strong body, Hang does exercise regularly. é Đứng sau động từ be làm bổ ngữ. What he likes is to take a walk every evening. è Đứng sau tính từ làm tân ngữ. I’m glad to play with you. ê Đứng sau các từ để hỏi. She doesn’t know what to do.