PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Đề Số 01_Nguyên Hàm-Tích Phân Và Ứng Dụng_Đề Bài_Toán 12.docx

5 ĐỀ THỬ SỨC 01 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 4 NGUYÊN HÀM-TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN 12- DÙNG CHUNG 3 LOẠI SÁCH (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Mệnh đề nào sau đây sai? A. fxgxdxfxdxgxdx , với mọi hàm số ,fxgx liên tục trên ℝ B. fxdxfxC với mọi hàm số fx có đạo hàm trên ℝ C. fxgxdxfxdxgxdx , với mọi hàm số ,fxgx liên tục trên ℝ D. kfxdxkfxdx với mọi hằng số k và với mọi hàm số fx liên tục trên ℝ Câu 2: Nguyên hàm của hàm số 329fxx là: A. 41 9 2xxC . B. 4 49xxC . C. 41 4xC . D. 3 49xxC . Câu 3: Hàm số 2sinFxxx là một nguyên hàm của hàm số: A. 31cos 3fxxx . B. 2cosfxxx . C. 31cos 3fxxx . D. 2cosfxxx . Câu 4: Biết 3 2 5fxdx  và 3 2 6gxdx  . Khi đó: 3 2 fxgxdx  bằng: A. 30 . B. 11 . C. 1 . D. 1 . Câu 5: Khẳng định nào trong các khẳng định sau đúng với mọi hàm f , g liên tục trên K và a , b là các số bất kỳ thuộc K ? A. ()2()d()d2()dbbb aaa fxgxxfxxgxx  . B. ()d () d () ()d b b a b a a fxx fx x gx gxx     . C. ().()d()d .()dbbb aaa fxgxxfxxgxx  . D. 2 2 ()d=()d bb aa fxxfxx   .
5 Câu 6: Cho hàm số yfx xác định và liên tục trên đoạn ;ab . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yfx , trục hoành và hai đường thẳng ,xaxb được tính theo công thức: A. db a Sfxx  . B. db a Sfxx  . C. db a Sfxx  . D. da b Sfxx  . Câu 7: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường 3xy , 0y , 0x , 2x . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2 0 3xSdx  . B. 2 2 0 3xSdx  . C. 2 0 3xSdx  . D. 2 2 0 3xSdx  . Câu 8: Hàm số nào trong các hàm số sau đây không là nguyên hàm của hàm số 2024yx ? A. 2025 1 2025 x  . B. 2025 2025 x . C. 2023 2024yx . D. 2025 1 2025 x  . Câu 9: Tính 32 4 21xx dx x   . A. 175345 2xxxxxC . B. 1753454244 5173xxxxxC . C. 17534524 17xxxxxC . D. 17534544 2 53xxxxxC . Câu 10: Cho 5 2 ()0fxdx  . Khi đó 2 5 24()0fxdx  bằng: A. 34. B. 36. C. 40. D. 46. Câu 11: Với giá trị nào của b thì  1 260 b xdx  : A. 0b hoặc 3b . B. 0b hoặc 1b . C. 2b hoặc 3b . D. 1b hoặc 5b . Câu 12: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số 32,3yxxyx và hai đường thẳng 0,2xx bằng: A. 2. B. 5 . 2 C. 2. D. 5 . 2  PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho tích phân 4 3 2fxdx  và 1 3 5fxdx  . Fx là một nguyên hàm của hàm số fx trên đoạn 1;4 . Xét tính đúng sai các mệnh đề sau. a) 432FF .
5 b) 3 4 510fxdx  . c) 4 1 7fxdx  . d) 4 1 81 5 2fxxdx   . Câu 2: Cho hàm số 2()1fxx . Trong mỗi ý a) b) c) d) thí sinh chọn đúng hoặc sai. a) 1 0 4 3fxdx  . b) 1 1 2 0 13 x fedx   c)   1 0 ' ln2fx dxab fx  .Khi đó ab là một số nguyên tố. d)   1 2 0 '11 6 fx fxdx fx    . Câu 3: Một cánh cổng của tòa nhà có dạng parabol gồm hai phần: Phần làm cửa lối vào là hình chữ nhật ABCD , còn lại là phần tường trang trí. Biết rằng chiều cao cổng là 9,6,4IOmEFmABm . 1S là diện tích phần cánh cửa của lối vào hình chữ nhật, 2S là diện tích phần tường trang trí. a) Giả sử parabol có phương trình là yfx thì diện tích cánh cổng là 3 3 Sfxdx    . b) Diện tích phần cửa vào là 2145Sm . c) Diện tích phần tường trang trí là 2216Sm . d) Giả sử phần tường trang trí hai bên cửa vào cần ốp kính cường lực. Khi đó diện tích kính cần dùng là 216 3m . 6 m 9 m I B C A D FEO
5 Câu 4: Cho parabol 2():2Pyx , đường thẳng :2dyx và ':dxa , a là tham số dương. 1510551015 8 6 4 2 2 4 6 2 2 O1 a) Diện tích hình phẳng 1()H giới hạn bởi các đường ()P và trục Ox là 1 42 3S . b) Diện tích của hình phẳng 2()H giới hạn bởi các đường ()P và d là 2 1 6S . c) Diện tích hình phẳng 3()H giới hạn bởi các đường ()P , đường d’ và hai trục tọa độ là 2 3 0 (2)a Sxdx  . d) Diện tích hình phẳng 4()H giới hạn bởi các đường ()P , đường thẳng d và trục Ox là 4 425 3S  . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Tích phân  4 0 cos2 cos1tan x Idxab xx    , với ,ab là các số nguyên. Khi đó giá trị 2ab bằng bao nhiêu? Câu 2: Cho hàm số fx xác định và liên tục trên \0ℝ thỏa mãn 22'211,xfxxfxxfx với mọi \0xℝ đồng thời thỏa 12f . Tính 2 1 dfxx  (làm tròn đến chữ số hàng phần trăm). Câu 3: Biết 4 2 1 1e dee 4e x bc x x xa xx    với ,,abc là các số nguyên. Tính .Tabc Câu 4: Trong đợt hội trại “Khi tôi 18 ” được tổ chức tại trường THPT X, Đoàn trường có thực hiện một dự án ảnh trưng bày trên một pano có dạng parabol như hình vẽ dưới đây.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.