PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ VIP 22 - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THAM KHẢO BGD MÔN VẬT LÝ NĂM 2024 ( VL15).pdf

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO 22 – VL15 (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:....................................................... Số báo danh:. .......................................................... Câu 1. Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp     0 u U cos t ( ) 6 lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức     0 i I cos t ( ) 3 , với  U0 0 ;I 0 . Đoạn mạch AB chứa A. điện trở thuần. B. cuộn dây không thuần cảm. C. cuộn dây thuần cảm. D. tụ điện. Câu 2: So với hạt nhân 56 27Co , hạt nhân 210 84 Po có nhiều hơn A. 57 nơtron và 154 prôtôn. B. 154 nơtron và 57 prôtôn. C. 57 nơtron và 97 prôtôn. D. 97 nơtron và 57 prôtôn. Câu 3. Độ lệch pha của điện áp xoay chiều u với cường độ dòng điện i trong đoạn mạch xoay chiều RLC không thể tính theo công thức A. 2 1 tan .   LC RL    B. 2 1 tan .   LC RC    C. tan .    L C R U U U  D. tan .   Z Z L C R  Câu 4: Hạ âm là sóng âm có tần số A. từ 16 Hz đến 20 kHz B. nhỏ hơn 16 Hz C. lớn hơn 16 Hz D. lớn hơn 20 kHz Câu 5: Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là do vật A. nhận prôton từ vật khác. B. nhận êlectron từ vật khác. C. nhận điện tích dương của vật khác. D. nhường êlectron cho vật khác. Câu 6: "Lỗ trống" là hạt tải điện trong A. kim loại. B. chất điện phân. C. chất khí. D. chất bán dẫn. Câu 7:Trong dao động điều hòa, với là li độ, là gia tốc và là tần số góc thì A. = − 2 . B. = − 2 . C. = − 2. D. = − 2. Câu 8: Một con lắc lò xo có dao động điều hòa. Chu kì dao động của con lắc phụ thuộc vào A. độ cứng của lò xo B. biên độ dao động. C. thời gian giao động. D. cách kích thích dao động. Câu 9: Các hạt nhân đơteri 2 1 H; triti 3 1 H; heli 4 2 He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22MeV; 8,49MeV; 28,16MeV. Các hạt nhân trên được xắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là A. 2 4 3 1 2 1 H; He; H. B. 2 3 4 1 1 2 H; H; He. C. 4 3 2 2 1 1 He; H; H. D. 3 4 2 1 2 1 H; He; H. Câu 10: Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây là nhỏ nhất? A. Ánh sáng lam. B. Ánh sáng tím. C. Ánh sáng đỏ. D. Ánh sáng lục. Câu 11: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ. B. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên. C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ. D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn. Câu 12: Hiện tượng sóng dừng có thể ứng dụng để xác định A. năng lượng sóng. B. chu kì sóng. C. tốc độ truyền sóng. D. tần số sóng. Câu 13: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là x A cos t 1 1 1       và   2 2 2 x A cos t    với A 0 1  và A 0 2  . Khi 2 1 2n 1 2       với n 0, 1, 2,    , thì hai dao động này A. lệch pha nhau 4  . B. vuông pha nhau. C. cùng pha nhau. D. ngược pha nhau.

Câu 28: Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 2 10 m/s . Chiều dài dây treo của con lắc là A. 125 cm. B. 81,5 cm. C. 50 cm. D. 62,5 cm. Câu 29: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1, 8m , hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz . Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 10m / s B. 600m / s C. 60m / s D. 20m / s Câu 30: Để đo khoảng cách từ Trái Đất lên Mặt Trăng người ta dùng một tia laze phát ra những xung ánh sáng có bước sóng 0,52 μm, chiếu về phía Mặt Trăng. Thời gian kéo dài mỗi xung là 10−7 (s) và công suất của chùm laze là 100000 MW. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là c = 3.108 m/s và h = 6,625.10−34J.s. Số phôtôn chứa trong mỗi xung là A. 2,62.1022 hạt. B. 2,62.1015 hạt. C. 2,62.1029 hạt. D. 5,2.1020hạt. Câu 31. Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau 15,4 cm dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. M và N là hai điểm trên đoạn AB sao cho MN cm 13,8   . Biết rằng trên MN có cùng số điểm cực đại với AB và ít hơn AB hai cực tiểu. Số vân cực đại nhiều nhất trên AB là: A. 15 B. 17 C. 19 D. 21 Câu 32: Mạch điện xoay chiều gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm và tụ điện . Mắc vào mạch điện này một hiệu điện thế xoay chiều ổn định. Người ta điều chỉnh giá trị của biến trở đến khi công suất của mạch điện là 100 3 W thì khi đó dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch góc 3  (rad). Tiếp tục điều chỉnh giá trị của biến trở tới khi công suât mạch đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng bao nhiêu? A. 250W B. 300W C. 100 3 W D. 200W Câu 33: Một mạch dao động LC lí tưởng có tần số góc 4 10 (rad / s)  . Tại thời điểm t điện tích trên tụ là 1 C . Tại thời điểm 4 t' t 0,5.10 ( s)    thì cường độ dòng điện trong mạch là A. 0,01 A B. 0,01 A C. 0,001 A . D. 0,001 A . Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U V 100 và tần số f Hz  60 vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm có 5 1 30 , , 6 7200 R L H C       F. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 420,1 W . B. 120, 0 W . C. 288, 0 W . D. 172,8 W . Câu 35: Một con lắc đơn có chiều dài 81 cm đang dao động điều hòa với biên độ góc 0 7 tại nơi có g 9,87  2 m / s , lấy   2   9,87 . Chọn t  0 khi vật nhỏ con lắc đi qua vị tri cân bằng. Quãng đường vật nhỏ đi được trong khoảng thời gian từ t  0 đến t 1,65 s gần giá trị nào nhất sau đây A. 31 cm. B. 32cm. C. 35cm . D. 33cm . Câu 36: Pôlôni 210 84Po là chất phóng xạ có chu kì bán rã ngày và biến đổi thành hạt nhân chì 206 82Pb Ban đầu một mẫu có khối lượng trong đó 84% khối lượng của mẫu là chất phóng xạ pôlôni 210 84Po phần còn lại không có tính phóng xạ. Giả sử toàn bộ các hạt sinh ra trong quá trình phóng xạ đều thoát ra khỏi mẫu. Lấy khối lượng của các hạt nhân bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Sau 690 ngày khối lượng còn lại của mẫu là A. 99,45g B. 98, 45 g. C. 98,75 g D. 98,25 g Câu 37: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có dải bước sóng từ 0,38μm đến 0,76 μm. Trên màn quan sát, tại vị trí vân sáng của bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,48μm có 5 bức xạ đơn sắc khác cho sáng, trong đó bức xạ có bước sóng dài nhất là λmax và ngắn nhất là λmin. Tỉ số max min   bằng A. 13 7 B. 5 3 C. 7 4 D. 2 1  138 206 82 Pb. t 0 ,   100 g 
Câu 38: Một nhóm học sinh thực hiện một thí nghiệm như sau: Đặt vật nặng có khối lượng M 5 kg  trên mặt bàn nằm ngang. Trên mặt bàn có càm biến lực để đo áp lực của vật M tác dụng lên bàn. Phía trên vật M bố trí 1 con lắc lò xo có độ cứng k 100 N / m  và khối lượng vật nhỏ là m như hình H.6. Kích thích cho vật m dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A thì giá trị áp lực do cảm biến thu nhận được biểu diễn theo thời gian như hình vẽ H .7. Lấy 2 g m s 10 / Khi vật m có tốc độ 3 m / s, số chỉ của cảm biến là F1 hoặc F2 với F F 1 2  . Giá trị F1 bằng A. 50 N . B. 60 N. C. 44 N. D. 55 N Câu 39: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn S1 và S2 cách nhau 16 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở mặt nước, gọi d là đường trung trực của đoạn S1S2. Trên d, điểm M ở cách S1 10 cm; điểm N dao động cùng pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 6,8 mm. B. 8,8 mm. C. 9,8 mm. D. 7,8 mm. Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm các phần tử mắc nối tiếp như hình vẽ bên. Khi 0 C C  3 thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt cực đại và bằng 36 W , lúc này điện tích trên một bản của tụ điện nối với B có biểu thức 3 q t 4.10 cos(300 )(C)     (t tính bằng s). Khi C C 0 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt cực đại. Giá trị cực đại đó bằng A. 52,0 V . B. 62,5 V . C. 81,0 V . D. 73,5 V . ---------------------- HẾT ----------------------

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.