PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 2. ĐỊNH LUẬT SÁC LƠ-23-06.docx

VẬT LÍ 12_CHƯƠNG II_KHÍ LÍ TƯỞNG 1 CHỦ ĐỀ 06: ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ I. LÍ THUYẾT CĂN BẢN 1. Định luật Sác-lơ Khi áp suất của một lượng khí xác định được giữ không đổi thì thể tích của khí tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối của nó: V T hằng số hay 12 12 VV TT 2. Đường đẳng áp Đường biểu diễn sự phụ thuộc V theo T khi áp suất được giữ không đổi gọi là đường đẳng áp Chú ý: Cùng một lượng khí khi ở các áp suất khác nhau ta thu được những đường đẳng áp khác nhau. 3.Thí nghiệm kiểm chứng Dụng cụ: + Xi lanh thủy tinh có dung tích 50 ml, độ chia nhỏ nhất 1ml (1) + Nhiệt kế điện tử (2) + Ba cốc thủy tinh (3), (4), (5) + Nút cao su để bịt đầu ra của xi lanh. + Giá đỡ thí nghiệm (6) + Nước đá, nước ấm, nước nóng, dầu bôi trơn. Tiến hành thí nghiệm: Bước 1: Cho một chút dầu bôi trơn vào pit-tông để pit-tông dễ dàng di chuyển trong xi-lanh. Điều chỉnh pit-tông ở mức 30 ml, bịt đầu ra của xi-lanh bằng nút cao su. Bước 2: Ghi lại giá trị nhiệt độ phòng và thể tích không khí trong xi lanh. Bước 3: Đổ nước đá vào cốc (3) Bước 4: Nhúng xi lanh và nhiệt kế vào cốc. Sau khoảng 3 phút, ghi giá trị thể tích V của không khí trong xi lanh và nhiệt độ t vào bảng số liệu. Bước 5: Lần lượt đổ nước ấm vào cốc (4) và nước nóng vào cốc (5). Thực hiện tương tự bước 4 ở mỗi trường hợp. V O T(K) V T(K) O p 2 p 1 Bộ thí nghiệm kiểm chứng định luật Sác-lơ
VẬT LÍ 12_CHƯƠNG II_KHÍ LÍ TƯỞNG 2 II. BÀI TẬP MINH HỌA BÀI TẬP 1. Khi tăng nhiệt độ của một lượng khí xác định từ 32 0 C lên 117 0 C và giữ áp suất không đổi thì thể tích khí tăng thêm 1,7 lít. Tìm thể tích của lượng khí trước và sau khi tăng nhiệt độ. BÀI TẬP 2. Vào những ngày trời nắng nóng, nhiệt độ không khí ngoài sân là 42 0 C, trong khi nhiệt độ không khí trong nhà là 27 0 C. Xem áp suất không khí trong nhà và ngoài sân là như nhau. Khối lượng riêng của không khí trong nhà lớn hơn khối lượng riêng của không khí ngoài sân bao nhiêu lần? BÀI TẬP 3. Mô hình áp kế khí (hình vẽ) gồm một bình cầu thủy tinh có thể tích 270 cm 3 gắn với một ống nhỏ AB nằm ngang có tiết diện 0,1 cm 2 . Trong ống có một giọt thủy ngân. Ở 0 0 C giọt thủy ngân cách A 30 cm. Tính khoảng di chuyển của giọt thủy ngân khi hơ nóng bình cầu đến 10 0 C. Coi thể tích bình là không đổi. II. BÀI TẬP NĂNG LỰC & CẤP ĐỘ TƯ DUY Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Câu 1. Một lượng khí có thể tích ở 4 m 3 ở 7 0 C. Nung nóng đẳng áp lượng khí trên đến nhiệt độ 27 0 C, thể tích lượng khí sau nung nóng là A. 4,29 m 3 . B. 3,73 m 3 . C. 42,9 m 3 . D. 15,43 m 3 . Câu 2. Định luật Sác lơ nói về mối liên hệ giữa hai thông số trạng thái nào dưới đây? A. Thể tích V và nhiệt độ tuyệt đối T (K). B. Áp suất p và nhiệt độ t 0 C. C. Áp suất p và thể tích V. D. Áp suất p và nhiệt độ tuyệt đối T(K). Câu 3. Đối với một lượng khí xác định, quá trình nào sau đây là đẳng áp? A. nhiệt độ tăng, thể tích tăng. B. nhiệt độ giảm, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối. C. nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. D. nhiệt độ không đổi, thể tích giảm. Câu 4. Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một khối khí lí tưởng xác định, từ trạng thái 1 đến trạng thái 2. Đồ thị nào dưới đây tương ứng với đồ thị bên biểu diễn đúng quá trình biến đổi trạng thái của khối khí này? A.Hình H 1 . B. Hình H 2 . C. Hình H 3 . D. Hình H 4 . Câu 5. Đồ thị nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp? O p V a) b) c) d) O V t( 0 C) -273 O p V O V T(K) H 1 H 2 H 3 H 4
VẬT LÍ 12_CHƯƠNG II_KHÍ LÍ TƯỞNG 3 A.Hình b. B. Hình d. C. Hình a. D. Hình c. Câu 6. Nếu đồ thị hình bên biểu diễn quá trình đẳng áp thì hệ tọa độ (y; x) là hệ tọa độ A. (p; T). B. (p; V). C. (p; T) hoặc (p; V). D. đồ thị đó không thể biểu diễn quá trình đẳng áp. Câu 7. Cho đồ thị hai đường đẳng áp của cùng một khối khí xác định như hình vẽ. Đáp án nào sau đây đúng? A. 12pp . B. 12pp . C. 12pp . D. 12pp . Câu 8. Ở 27 0 C thể tích của một lượng khí là 6 lít. Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 227 0 C khi áp suất không đổi là A. 8 lít. B. 10 lít. C. 15 lít. D. 50 lít. Câu 9. Biết 12g khí chiếm thể tích 4 lít ở 7 0 C. Sau khi nung nóng đẳng áp, khối lượng riêng của khí là 1,2g/lít. Nhiệt độ của khối khí sau khi nung nóng là A. 327 0 C. B. 387 0 C. C. 427 0 C. D. 17,5 0 C. Câu 10. Cho khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 1,29 kg/m 3 . Coi không khí như một chất khí thuần nhất. Khối lượng mol của không khí xấp xỉ là A.18 g/mol. B. 28 g/mol. C. 29 g/mol. D. 30 g/mol. Câu 11. Biết không khí bên ngoài có nhiệt độ 27 0 C và áp suất 1 atm ; khối lượng mol của không khí ở điều kiện chuẩn là 29.10 -3 kg/mol. Khối lượng riêng của không khí ở nhiệt độ 27 0 C bằng A. 31290   kg , m . B. 31178   kg , m . C. 31187   kg , m . D. 31920   kg , m . Câu 12. Một khối khí ban đầu có các thông số trạng thái là 000p;V;T . Biến đổi đẳng áp đến 02V sau đó nén đẳng nhiệt về thể tích ban đầu. Đồ thị nào sau đây diễn tả đúng quá trình trên? A.Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 13. Một áp kế khí (hình vẽ) gồm một bình cầu thủy tinh có thể tích V 0 gắn với một ống nhỏ nằm ngang tiết diện ống là 0,1 cm 2 . Biết ở 10 0 C, giọt thủy ngân cách A 20 cm; ở 20 0 C cách A 130 cm. Dung tích của bình có giá trị là A. 240 cm 3 . B. 270 cm 3 . C. 324,3 cm 3 . D. 309,3 cm 3 . O y x A a) b) c) d)
VẬT LÍ 12_CHƯƠNG II_KHÍ LÍ TƯỞNG 4 Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai Câu 14. Cho 10 g khí lí tưởng nhận công để biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) như đồ thị hình bên. Biết nhiệt độ trạng thái 1 là 300 K. Biết nhiệt dung riêng đẳng áp của khí là 909pc (J/kg.K). Phát biểu Đúng Sai a.Nhiệt độ của chất khí tại trạng thái (2) là 180 0 C b. Chất khí nhận một công có giá trị 400 J c. Chất khí truyền ra môi trường bên ngoài một nhiệt lượng –1090,8 J d. Nội năng của khí tăng thêm một lượng 690,8 J Câu 15. Một khối khí lí tưởng ở trạng thái (1) được xác định bởi các thông số 11114300ℓp atm; V; T K . Người ta cho khối khí biến đổi đẳng áp tới trạng thái (2) có 2600TK và 2V . Sau đó biến đổi đẳng nhiệt tới trạng thái (3) có 32Vℓ thì ngừng. Phát biểu Đún g Sai a. Áp suất của khối khí tại trạng thái (2) là 2 atm b. Thể tích của khối khí tại trạng thái (2) là 8 lít c. Áp suất của khối khí tại trạng thái (3) là 4 atm d. Đồ thị biểu diễn khối khí trong hệ tọa độ (p, V) từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) là một đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ, từ trạng thái (2) sang trạng thái (3) là một cung hypebol. Câu 16. Một khối khí có áp suất 3 1310p.Pa , thể tích 3 10005V, m , nhiệt độ 0 127tC . Được nung nóng đẳng áp đến nhiệt độ 0 2177tC Phát biểu Đún g Sai a. Áp suất của khí tại trạng thái (2) bằng áp suất của khí tại trạng thái (1) b.Thể tích của khí ở trạng thái (2) bằng 7,5.10 -3 m 3 c. Công mà khối khí thực hiện được có độ lớn bằng 7,5 J. d.Nếu nhiệt lượng mà khí nhận được là 20 J thì độ biến thiên nội năng của khí là 27,5 J. Câu 17. Một khối khí có thể tích V 1 = 4 lít, áp suất p = 2.10 5 Pa và nhiệt độ t 1 = 57 0 C nhận công và bị nén đẳng áp. Biết nội năng khối khí tăng 20 J và nhiệt lượng khối khí tỏa ra là 20 J. Phát biểu Đúng Sai a. Khối khí thực hiện một công có giá trị 40 J b. Thể tích của khí sau khi nén bằng 3,9 lít c. Nhiệt độ của khối khí sau khi nén bằng 313,5 0 C d. Đồ thị biểu diễn khối khí trong hệ tọa độ (p, V) có diện tích phần dưới bằng

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.