Content text 3.3 TN 2 1Dấu tam thức b hai- B PT BẬC HAI-GV.docx
BÀI 17. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI DẠNG 1. XÉT DẤU TAM THỨC BẬC HAI – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Câu 1: Cho tam thức 2 0,fxaxbxca 24bac . Ta có 0fx với xℝ khi và chỉ khi: A. 0 0 a . B. 0 0 a . C. 0 0 a . D. 0 0 a . Lời giải Chọn A Áp dụng định lý về dấu của tam thức bậc hai ta có: 0fx với xℝ khi và chỉ khi 0 0 a Câu 2: Cho tam thức bậc hai 2()288fxxx . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. ()0fx với mọi xℝ . B. ()0fx với mọi xℝ . C. ()0fx với mọi xℝ . D. ()0fx với mọi xℝ . Lời giải Chọn C Ta có 22()2(44)220fxxxx với mọi xℝ . Vậy: ()0fx với mọi xℝ . Câu 3: Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x ? A. 2102xx . B. 2210xx . C. 2210xx . D. 2210xx . Lời giải Chọn C Tam thức luôn dương với mọi giá trị của x phải có 0 0a nên Chọn C Câu 4: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. 2325fxxx là tam thức bậc hai. B. 24fxx là tam thức bậc hai. C. 3321fxxx là tam thức bậc hai. D. 421fxxx là tam thức bậc hai. Lời giải Chọn A * Theo định nghĩa tam thức bậc hai thì 2325fxxx là tam thức bậc hai. Câu 5: Cho 2fxaxbxc , 0a và 24bac . Cho biết dấu của khi fx luôn cùng dấu với hệ số a với mọi xℝ . A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 . Lời giải
Chọn A * Theo định lý về dấu của tam thức bậc hai thì fx luôn cùng dấu với hệ số a với mọi xℝ khi 0 . Câu 6: Cho hàm số 2yfxaxbxc có đồ thị như hình vẽ. Đặt 24bac , tìm dấu của a và . Ox y 4 41 yfx A. 0a , 0 . B. 0a , 0 . C. 0a , 0 . D. 0a , , 0 . Lời giải Chọn A * Đồ thị hàm số là một Parabol quay lên nên 0a và đồ thị hàm số cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt nên 0 . Câu 7: Cho tam thức 28x16fxx . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. phương trình 0fx vô nghiệm. B. 0fx với mọi xℝ . C. 0fx với mọi xℝ . D. 0fx khi 4x . Lời giải Chọn C Ta có 228x164fxxx . Suy ra 0fx với mọi xℝ . Câu 8: Cho tam thức bậc hai 21fxx . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 0;fxx . B. 01fxx . C. 0;1fxx . D. 00;1fxx . Lời giải Chọn A Ta có 2110fxx , xℝ . Câu 9: Cho tam thức bậc hai 2()(0)fxaxbxca . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu 0 thì fx luôn cùng dấu với hệ số a , với mọi xℝ . B. Nếu 0 thì fx luôn trái dấu với hệ số a , với mọi xℝ . C. Nếu 0 thì fx luôn cùng dấu với hệ số a , với mọi \ 2 b x a ℝ . D. Nếu 0 thì fx luôn cùng dấu với hệ số b , với mọi xℝ . Lời giải
Chọn C DẠNG 2. GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN Câu 10: Cho tam thức bậc hai 245fxxx . Tìm tất cả giá trị của x để 0fx . A. ;15;x . B. 1;5x . C. 5;1x . D. 5;1x . Lời giải Chọn C Ta có 0fx 2450xx 1x , 5x . Mà hệ số 10a nên: 0fx 5;1x . Câu 11: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình 2870xx . Trong các tập hợp sau, tập nào không là tập con của S ? A. ;0 . B. 6; . C. 8; . D. ;1 . Lời giải Chọn B Ta có 21 870 7 x xx x . Suy ra tập nghiệm của bất phương trình là ;17;S . Do đó 6;S . Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình 2214200xx là A. ;25;S . B. ;25;S . C. 2;5S . D. 2;5S . Lời giải Chọn C Bất phương trình 010x25x . Vậy 2;5S . Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình 2250x là A. 5;5S . B. 5x . C. 55x . D. ;55;S . Lời giải Chọn A Bất phương trình 2250x55x . Vậy 5;5S .
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 2320xx là A. 1;2 . B. ;12; . C. ;1 . D. 2; . Lời giải Chọn A Ta có 232012.xxx Vậy tập nghiệm của bất phương trình 2320xx là 1;2 . Chọn đáp án A. Câu 15: Tập nghiệm S của bất phương trình 260xx . A. ;32:S . B. 2;3 . C. 3;2 . D. ;32; . Lời giải Chọn B Ta có: 26023xxx . Tập nghiệm bất phương trình là: 2;3S . Câu 16: Bất phương trình 2230xx có tập nghiệm là A. ;13; . B. 1;3 . C. 1;3 . D. 3;1 . Lời giải Chọn B Ta có: 223013xxx Câu 17: Tập xác định của hàm số 223yxx là: A. 1;3 . B. ;13; . C. 1;3 . D. ;13; . Lời giải Chọn C Hàm số 223yxx xác định khi 223013xxx . Vậy tập xác định của hàm số là 1;3D . Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình 2120xx là A. ;34; . B. . C. ;43; . D. 3;4 . Lời giải Chọn D Ta có 212034xxx . Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 3;4 .