Content text SÁCH TẬP 1.docx
HIỆN TẠI ĐƠN Diễn tả sự việc sẽ xảy xa theo lịch trình, thời gian biểu rõ ràng. The plane takes off at 6 a.m today. Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác. She feels very excited. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn always (luôn luôn] usually (thường xuyên] frequently (thường xuyên] often (thường xuyên) sometimes (thỉnh thoảng) occasionally (thỉnh thoảng) seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi) hardly (hiếm khi) never (không bao giờ) Ex: We sometimes go to the beach. Ngoài ra, dấu hiệu hiện tại đơn còn có các từ: Every day, every week, every month, every year, every morning... (mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm/ mỗi sáng ...) Daily, weekly, monthly, quarterly, yearly (hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, hàng quý, hàng năm) Once/ twice/ three times/ four times ... a day/ week/ month/ year, ... (một lần/ hai lần/ ba lần/ bốn lần ... mỗi ngày/ tuần/ tháng/ năm) Ex: They watch TV every evening. He plays football weekly. She goes to the cinema three times a month. 3. Cách thêm -s/es cho động từ QUY TẮC THÊM -S/ES Hầu hết động từ thêm “s”. come comes work works Động từ tận cùng bằng “o, x, z, s, ss, sh, ch” thêm “es”. go goes watch watches Động từ tận cùng là 1 phụ âm + “y” bỏ fly flies