Content text ĐỀ 2 - ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TOÁN 8 KNTT.Image.Marked.pdf
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC – ĐỀ 2 Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1. Rút gọn phân thức 2 2 2 ( ) x y x y - + được kết quả bằng A. x y x y + - B. x + y C. x -y D. x y x y - + Câu 2. Tìm x , biết rằng lấy x trừ đi 1 2 , rồi nhân kết quả với 1 2 thì được 1 8 . A. 3 4 x B. 1 2 x C. 1 8 x D. 4 3 x Câu 3. Chu vi của một mảnh vườn hình chữ nhật là 42 m. Biết chiều rộng ngắn hơn chiều dài 3 m. Tìm chiều dài của mảnh vườn. A. 21m B. 24m C. 14m D. 12m Câu 4. Áp suất khí quyển tại mặt đất là 760mmHg . Biết rằng cứ lên cao 12(m)thì áp suất khí quyển giảm 1mmHg .Tại đỉnh núi cao 504(m) thì áp suất khí quyển là bao nhiêu? A. 42mmHg B. 802mmHg C. 718mmHg D. 256mmHg Câu 5. Cho điểm M(4;3) nằm trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hình bên. Hình chiếu của điểm M trên trục hoành Ox là A. (0; 4) B. (4; 3) C. ( 4; 0) D. (3; 4) Câu 6. Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; 5. Chọn ngẫu nhiên một thẻ từ hộp, kết quả thuận lợi cho biến cố “Số ghi trên thẻ chia hết cho 3” là thẻ A. ghi số 3 B. ghi số 5 C. ghi số 4 D. ghi số 2 Câu 7. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 10 8 6 12 4 10 Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt 1 chấm” là bao nhiêu % ? A. 10% B. 20% C. 25% D. 15% Câu 8. Cho ABC ∽DHE có tỉ số đồng dạng bằng 1 2 thì tỉ số hai đường cao tương ứng bằng A. 1 . B. 2 . C. 1 2 . D. 1 4 .
Câu 9. Cho tam giác ABC cân tại A , các đường cao AM và BN cắt nhau tại H . Biết BC = 24cm;AB = 20cm , khi đó độ dài của AH bằng: A. 6cm . B. 9cm . C. 10cm . D. 7 cm . Câu 10. Hai con lăn A và B được nối với nhau bởi một chiếc cần trượt tự do trên một rãnh chữ L. Đầu tiên, khoảng cách OA là 16cm và OB là 12cm. Tính khoảng cách OB khi A trượt tới O một khoảng 4cm A. 50cm B. 32cm C. 42cm D. 35cm Câu 11. Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; 5. Chọn ngẫu nhiên hai tấm thẻ từ hộp, kết quả thuận lợi của biến cố“Xảy ra hai tấm thẻ ghi số chẵn” là: A. 2 3 B. 1 4 C. 1 2 D. 1 3 Câu 12. Một hộp có 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 5 đến 14. Bạn Hoa lấy ra ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Chọn ra thẻ ghi số nguyên tố” là: A. 0,3 B. 0,6 C. 0,4 D. 0,5 Phần II: TỰ LUẬN Bài 1: Giải phương trình sau a. 3x – 2 = 2x – 3 b. ( ) ( ) ( ) ( ) 3 2 x – 1 – x x + 1 = 5x 2 – x – 11 x + 2 Bài 2: Xác định đường thẳng (d): y = ax +b (a 1 0)đi qua điểm M (1;2) có hệ số góc bằng 3. Sau đó vẽ đường thẳng tìm được trên mặt phẳng tọa độ. Bài 3: Giải toán bằng cách lập phương trình Cho một số tự nhiên có hai chữ số, chữ số hàng đơn vị gấp đôi chữ số hàng chục và nếu xen thêm chữ số 2 vào giữa hai chữ số ấy thì được số mới lớn hơn số ban đầu là 200 . Tìm số đó. Bài 4: Tam giác đồng dạng – định lí Pythagore Cho tam giác DABC vuông tại A, đường cao AH (H Î BC ). a. Chứng minh: DABC ∽ DHAC , từ đó suy ra 2 AC = BC.HC . b. Cho biết HB = 9cm,HC = 16cm . Tính độ dài các cạnh AB, AC của DABC . Bài 5: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD biết AD = 25mm,SO = 27mm . Tính thể tích hình chóp tứ giác đều S.ABCD ?
Bài 6: Tìm nghiệm nguyên của phương trình 3xy - x + y = 1 AD=25mm 27mm I B A D C S O
HƯỚNG DẪN GIẢI Phần I : TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp Án D A D C C A B C D B Câu 11 12 Đáp Án C C Phần II: TỰ LUẬN Bài 1: a. Ta có: 3x - 2x = -3 + 2 x = -1 Vậy:...: S = {-1}. b. Ta có: ( ) 3 2 2 2 x - 3x + 3x -1- x x + 2x + 1 = 10x - 5x -11x - 22 3 2 3 2 2 x - 3x + 3x -1- x - 2x - x = 10x - 5x -11x - 22 3x -10x + 11x - x = -22 + 1 3x = -21 x = -7 Vậy :...: S = {-7}. Bài 2: Vì đường thẳng có hệ số góc bằng 3 nên a = 3. Khi đó (d) có dạng: y = 3x +b Mà (d) đi qua M (1;2). Thay x = 1;y = 2 vào (d) ta được: + b = 2 hay b = -1 Vậy đường thẳng d có dạng: y = 3x -1 Vẽ đường thẳng d: y = 3x -1 trên mặt phẳng tọa độ Oxy. + Cho x = 0 thì y = -1. Ta có: (0;-1) + Cho y = 0 thì 1 3 x = - . Ta có: 1 ;0 3 æ ö ç ÷ - è ø Đồ thị của hàm số y = 3x -1 là đường thẳng đi qua hai điểm (0;-1) và 1 ;0 3 æ ö ç ÷ - è ø