PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 83. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Vật Lí - THPT Yên Mô B - Ninh Bình.docx

1 ĐỀ VẬT LÝ YÊN MÔ B – NINH BÌNH 2024-2025 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án Câu 1: Đồ thị biểu diễn hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số như hình vẽ. Độ lệch pha của hai dao động có giá trị: A. /4 B. /6 C. /3 D. /2 Câu 2: Thực hiện thí nghiệm khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB có hai đầu cố định tốc độ truyền sóng trên dây không đổi khi tần số sóng trên dây là 48 Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Điều chỉnh tần số để trên dây có 6 điểm bụng thì tần số sóng trên dây lúc này là A. 24 Hz . B. 72 Hz . C. 480 Hz . D. 288 Hz . Câu 3: Cho tụ điện có hình dạng như hình. Điện dung của tụ điện có giá trị: A. 94 F . B. 47 F . C. 50 F . D. 4700 F . Câu 4: Hiện nay, pin sạc dự phòng đang được sử dụng phổ biến để nạp điện cho các thiết bị như điện thoại thông minh, máy tính bảng. Xét một pin sạc dự phòng có các thông số như hình vẽ đã được nạp đầy, hiệu điện thế giữa hai cực của pin bằng 5 V . Bỏ qua hao phí do tỏa nhiệt. Năng lượng còn lại trong pin sạc dự phòng khi sử dụng nó để sạc thiết bị trong 30 phút. A. 139,5KJ B. 22,5KJ C. 319,5KJ D. 100 KJ Câu 5: Biểu thức diễn tả đúng quá trình chất khí vừa nhận nhiệt vừa nhận công là? A. ;0;0UAQQA . B. ;0UQQ . C. ;0;0UQAQA . D. ;0;0UQAQA . Câu 6: Nhiệt độ đầu và nhiệt độ cuối của một lượng nước được ghi bởi một người quan sát trên nhiệt kế là (42,40,2)C và (80,60,3)C . Bỏ qua sai số dụng cụ, nhiệt độ của nước đã tăng A. 0(39,20,5)C B. 0(38,20,1)C C. 0(38,20,5)C D. 0(39,20,1)C Câu 7: Đổ m(g) nước ở 43C vào bình cách nhiệt chứa m(g) nước đá ở 20C . Khi cân bằng nhiệt thu được hỗn hợp nước đá và nước ở 0C . Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 330 J/g , nhiệt dung riêng của nước là 4,2 J/(gK) , và nhiệt dung riêng của nước đá là 2,1 J/(gK) . Bỏ qua nhiệt dung của bình. Khối lượng nước đá còn lại bằng bao nhiêu phần trăm khối lượng nước đá ban đầu? A. 26% . B. 42% . C. 58% . D. 74% . Câu 8: Để đưa thuốc từ lọ vào trong xilanh của ống tiêm, ban đầu nhân viên y tế đẩy pit-tông sát đầu trên của xilanh, sau đó đưa đầu kim tiêm vào trong lọ thuốc. Khi kéo pit-tông, thuốc sẽ vào trong xilanh. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Thể tích khí trong xilanh giảm đồng thời áp suất khí giảm. B. Thể tích khí trong xilanh tăng đồng thời áp suất khí giảm. C. Thể tích khí trong xilanh tăng đồng thời áp suất khí tăng. D. Thể tích khí trong xilanh và áp suất khí đồng thời không thay đổi. Câu 9: Một khối khí ban đầu có các thông số trạng thái là 000;;pVT . Biến đổi đẳng áp đến 02V sau đó nén đẳng nhiệt về thể tích ban đầu. Đồ thị nào sau đây diễn tả đúng quá trình trên?
2 A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 10: Trung bình bình phương tốc độ của phân tử khí trong một bình có nhiệt độ 37C là bao nhiêu, nếu khối lượng phân tử khí là 26 m4,6510 kg ? Cho hằng số Boltzmann k 23 J 1,3810  K   A. 5227,2610 m/s B. 5223,1810 m/s C. 5222,7610 m/s D. 5221,3810 m/s Câu 11: Một pit-tông có khối lượng m50 g , diện tích mặt 210 cm , giam một lượng khí lí tưởng trong xilanh đủ dài như hình vẽ. Pit-tông được treo cố định bằng sợi dây không dãn, mảnh, nhẹ. Ban đầu khoảng cách từ pit-tông đến đáy xilanh là h . Biết khí ban đầu trong xilanh có áp suất bằng áp suất khí quyển 5 0p10 Pa , nhiệt độ 0t 27C . Nung nóng khí trong xilanh đến một lúc nào đó thấy pit-tông đi lên với tốc độ nhỏ, coi không đổi. Bỏ qua ma sát giữa pit-tông và xilanh, lấy 2g10 m/s . Khi pit-tông cách đáy một đoạn 1,5 h thì nhiệt độ của lượng khí gần giá trị nào sau đây: A. 603 K . B. 596 K . C. 452 K . D. 525 K. Câu 12: Phát biểu nào dưới đây đúng? Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đường sức từ, chiều của dòng điện ngược chiều với chiều của đường sức từ. A. Lực từ luôn bằng không khi tăng cường độ dòng điện. B. Lực từ tăng khi tăng cường độ dòng điện. C. Lực từ giảm khi tăng cường độ dòng điện. D. Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dòng điện. Câu 13: Một vệ tinh địa tĩnh ở độ cao 36600 km so với một đài phát hình trên mặt đất, nằm trên đường thẳng nối vệ tinh và tâm Trái Đất. Coi Trái Đất là một hình cầu có bán kính 6400 km . Vệ tinh nhận sóng truyền hình từ đài phát rồi phát lại tức thời tín hiệu đó về Trái Đất. Biết tốc độ truyền sóng 8c310 m/s . Tính khoảng thời gian lớn nhất mà sóng truyền hình đi từ đài phát đến Trái Đất gần giá trị nào sau đây. A. 0,264 s B. 0,122 s C. 0,143 s D. 0,152 s Câu 14: Một vòng dây đặt cố định trong từ trường đều. Khi độ lớn cảm ứng từ B giảm thì hình vẽ nào xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng? A. (1). B. (2). C. (3). D. (4). Câu 15: Từ thông  qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1( s) từ thông tăng từ ( Wb)x đến 1,6( Wb) . Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng 10 V . Giá trị của x bằng: A. 0,3( Wb) B. 0,6( Wb) C. 1 ( Wb) D. 1,2( Wb) Câu 16: Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân 2341 1120D THen17,5MeV . Năng lượng toả ra khi tổng hợp được 1,20 mol khí heli xấp xỉ bằng A. 124,2110 J . B. 122,02.10 J . C. 112,02.10 J . D. 114,2410 J .

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.