Content text 8. ĐỀ VIP 8 - Soạn chuẩn cấu trúc minh họa BGD năm 2024 - Môn HÓA HỌC - Bản word có giải.docx
Trang 1/4 – Mã đề thi 29 ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ SỐ 8 –HP14 (Đề thi có 04 trang) KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41. Trong phòng thí nghiệm, để bảo quản kim loại Na người ta ngâm chúng trong A. dầu hỏa. B. dung dịch axit axetic. C. nước. D. ancol etylic. Câu 42. Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây? A. NaOH. B. NaCl. C. CuSO 4 . D. HNO 3 loãng. Câu 43. Công thức tổng quát của amin no, đơn chức, mạch hở là A. C n H 2n+2 N (n 1). B. C n H 2n+1 NO 2 (n 2). C. C n H 2n+2 N 2 (n 1). D. C n H 2n+3 N (n 1). Câu 44. Điện phân dung dịch CuSO 4 , ở catot thu được chất nào sau đây? A. Cu(OH) 2 . B. H 2 SO 4 . C. Cu. D. O 2 . Câu 45. Số electron hóa trị của các kim loại kiềm thổ là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 46. Chất X có công thức là Fe(NO 3 ) 3 . Tên gọi của X là A. sắt (II) nitrat. B. sắt (II) nitrit. C. sắt (III) nitrat. D. sắt (III) nitrit. Câu 47. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Al. B. Mg. C. Fe. D. Ag. Câu 48. Trong hoa nhài, este X có công thức phân tử C 9 H 10 O 2 . Khi thủy phân X tạo ra ancol thơm Y. Tên gọi của X là A. phenyl axetat. B. etyl benzoat. C. phenyl propionat. D. benzyl axetat. Câu 49. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO? A. Ba. B. K. C. Ca. D. Fe. Câu 50. Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. trao đổi. B. oxi hoá – khử. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 51. Dung dịch chất nào sau đây không có khả năng dẫn điện? A. NaCl. B. NaOH. C. C 2 H 5 OH. D. CH 3 COOH. Câu 52. Để phân biệt hai dung dịch AlCl 3 và Al 2 (SO 4 ) 3 , ta dùng dung dịch nào sau đây? A. NaOH. B. KNO 3 . C. Ba(OH) 2 . D. HNO 3 . Câu 53. Dẫn một mẫu khí thải qua dung dịch Pb(NO 3 ) 2 thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong mẫu khí thải có chứa chất nào trong các chất sau? A. NH 3 . B. HCl. C. SO 2 . D. H 2 S. Câu 54. Trong công nghiệp, để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn người ta cho chất béo lỏng phản ứng với A. dung dịch NaOH. B. H 2 O (xúc tác axit). C. H 2 (xúc tác Ni, t o ). D. dung dịch KOH. Câu 55. Khi kiểm tra nồng độ cồn bằng máy đo, crom(VI) oxit oxi hóa ancol etylic thành hợp chất màu xanh đen. Công thức của crom (VI) oxit là? Mã đề thi: 29
Trang 2/4 – Mã đề thi 29 A. CrO 3 . B. Cr 2 O 3 . C. Cr(OH) 3 . D. CrO. Câu 56. Cho phenol lỏng tác dụng với chất X, thấy có khí không màu thoát ra. Chất X là A. NaOH. B. Br 2 khan. C. Na. D. NaHCO 3 . Câu 57. Amino axit là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có chứa những nhóm chức nào sau đây? A. Cacboxyl và hiđroxyl. B. Hiđroxyl và amino. C. Cacboxyl và amino. D. Cacbonyl và amino. Câu 58. Thạch cao nung có ứng dụng nào sau đây? A. Nguyên liệu sản xuất giấy. B. Làm trong nước đục. C. Sản xuất ống nhựa. D. Đúc tượng, bó bột khi gãy xương. Câu 59. Bột khai (thành phần hóa học chính là amoni hiđrocacbonat) được sử dụng để tạo độ tơi xốp cho một số loại bánh. Công thức hóa học của amoni hiđrocacbonat là A. NH 4 HCO 3 . B. (NH 4 ) 2 CO 3 . C. Na 2 CO 3 . D. NaHCO 3 . Câu 60. Chất nào sau đây hòa tan được Cu(OH) 2 ở điều kiện thường? A. Amilopectin. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Etanol. Câu 61. Hòa tan hết 1,4 gam kim loại X vào 200 gam nước, thu được dung dịch có khối lượng là 201,2 gam. Kim loại X là A. Na. B. K. C. Li. D. Ba. Câu 62. Khi giặt quần áo làm từ len, nilon hoặc tơ tằm thì nên làm theo cách nào dưới đây? A. Giặt bằng xà phòng có độ kiềm cao trong nước lạnh. B. Giặt bằng xà phòng có độ kiềm thấp trong nước lạnh. C. Giặt bằng xà phòng có độ kiềm cao trong nước nóng. D.. Giặt bằng xà phòng có độ kiềm thấp trong nước nóng. Câu 63. Chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng không sinh ra khí? A. Fe. B. Fe 3 O 4 . C. FeO. D. Fe 2 O 3 . Câu 64. Etyl axetat là một este có nhiều ứng dụng trong cuộc sống. Để sản xuất 5,28 tấn etyl axetat người ta cho 6 tấn axit axetic phản ứng với lượng dư ancol etylic. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 50%. B. 45%. C. 60%. D. 55%. Câu 65. Trung hòa hoàn toàn 12 gam một amin X (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 26,6 gam muối. Công thức cấu tạo của X là A. H 2 NCH 2 CH 2 CH 2 NH 2 . B. CH 3 CH 2 CH 2 NH 2 . C. H 2 NCH 2 NH 2 . D. H 2 NCH 2 CH 2 NH 2 . Câu 66. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được saccarozơ. B. Hồ tinh bột hòa tan Cu(OH) 2 tạo dung dịch xanh lam. C. Dùng dung dịch AgNO 3 trong NH 3 có thể phân biệt glucozơ và fructozơ. D. Ở dạng mạch hở, phân tử glucozơ và fructozơ đều có 5 nhóm -OH. Câu 67. Dẫn một luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp CuO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 và Al 2 O 3 rồi cho khí thoát ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 15 gam kết tủa. Chất rắn còn lại trong ống sứ có khối lượng 215,0 gam. Giá trị của m là A. 217,4. B. 219,8. C. 230,0. D. 249,0. Câu 68. Cho dãy các chất sau: etyl axetat, glucozơ, glyxin, triolein, Gly-Ala-Lys. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 69. Cho các chất sau: NH 4 Cl, CaCO 3 , NaHCO 3 , KNO 3 , Fe(OH) 3 . Số chất bị nhiệt phân có đơn chất khí trong sản phẩm tạo thành là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Trang 3/4 – Mã đề thi 29 Câu 70. Để tráng bạc lên một tấm kính hình chữ nhật trung bình cần 5 gam Ag. Để tráng bạc lên 1000 tấm kính trên người ta phải dùng V lít dung dịch glucozơ 1M. Biết hiệu suất tráng bạc là 80%. Giá trị của V là A. 28,935 lít. B. 22,240 lít. C. 29,140 lít. D. 23,315 lít. Câu 71. Cho các phát biểu sau: (a) Dầu ăn có thể rửa trôi nhựa mít dính trên dao. (b) Metylamin là chất khí, mùi xốc, tan nhiều trong nước. (c) Trâu bò và động vật ăn cỏ lấy glucozơ từ quá trình thủy phân xenlulozơ nhờ enzim xenlulaza. (d) Sự hình thành đậu phụ từ sữa đậu nành là sự thủy phân của protein. (e) Cao su lưu hoá có cấu trúc mạng không gian. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 72. Thực hiện thí nghiệm về ăn mòn điện hóa như sau: Bước 1: Nhúng thanh kẽm và thanh đồng (không tiếp xúc với nhau) vào cốc đựng dung dịch H 2 SO 4 loãng. Bước 2: Nối thanh kẽm với thanh đồng bằng dây dẫn cho đi qua một điện kế. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 1, bọt khí thoát ra trên bề mặt cả thanh kẽm và đồng. (b) Sau bước 2, kim điện kế quay, chứng tỏ có dòng điện chạy qua. (c) Sau bước 2, thanh kẽm bị ăn mòn dần, bọt khí H 2 thoát ra cả thanh Zn và Cu. (d) Nếu cắt dây dẫn giữa điện cực Zn và Cu thì vẫn xảy ra ăn mòn điện hóa. (e) Trong thí nghiệm trên Zn là catot, Cu là anot và bị ăn mòn. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 73. Hỗn hợp E gồm ba chất hữu cơ no, mạch hở có cùng số cacbon. Đốt cháy hoàn toàn a mol E, cần dùng 1,1a mol O 2 , thu được 2a mol CO 2 và a mol H 2 O. Mặt khác, cho 7,08 gam E tác dụng với dung dịch chứa AgNO 3 trong NH 3 , thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 21,60. B. 25,92. C. 30,24. D. 34,56. Câu 74. Chất béo là thực phẩm quan trọng. Thiếu chất béo cơ thể bị suy nhược, thừa chất béo dễ bị bệnh béo phì, tim mạch. Một loại dầu thực vật T chứa chất béo X và một lượng nhỏ axit panmitic, axit oleic (tỉ lệ mol của X và axit tương ứng là 10 : 1). Cho m gam T phản ứng hết với dung dịch NaOH dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 90,032 gam chất rắn khan Y chỉ chứa 3 chất. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được Na 2 CO 3 , 4,994 mol CO 2 và 4,922 mol H 2 O. Biết 1 gam chất béo X cung cấp khoảng 9 kcal. Số kcal mà chất béo có trong m gam dầu T cung cấp gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 775,0. B. 750,0. C. 774,0. D. 772,0. Câu 75. Vôi sống có nhiều ứng dụng như: sản xuất vật liệu xây dựng, vật liệu chịu nhiệt, khử chua đất trồng, tẩy uế. sát trùng, xử lí nước thái,… Xét một lò nung vôi công nghiệp sử dụng than đá làm nhiên liệu có công suất của lò nung vôi là 420 tấn vôi sống/ngày. Giả thiết: - Đá vôi chỉ chứa CaCO 3 và để phân hủy 1 kg đá vôi cần cung cấp một lượng nhiệt là 1800 kJ. - Đốt cháy 1 kg than đá đã giải phóng ra một lượng nhiệt là 27000 kJ và có 50% lượng nhiệt này được hấp thụ ở quá trình phân hủy đá vôi. Tổng khối lượng (tấn) đá vôi và than đá mà lò nung vôi trên sử dụng mỗi ngày là A. 800. B. 900. C. 850. D. 950. Câu 76. Đun nóng m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe 3 O 4 và MO có tỉ lệ tương ứng 5 : 1 : 2 (biết nguyên tố oxi chiếm 18,2163% khối lượng trong E) trong khí trơ thu được hỗn hợp rắn F. Chia F thành hai phần. Phần 1 tác dụng với NaOH dư thu được 1,68 lít khí H 2 . Phần 2 cho tác dụng hết với dung dịch chứa H 2 SO 4 đặc, nóng, thu được 0,75 mol SO 2 (sản phẩm khử duy nhất của S +6 ) và dung dịch G chỉ chứa 172,7 gam muối sunfat trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
Trang 4/4 – Mã đề thi 29 A. 105,40. B. 52,70. C. 31,62. D. 79,05. Câu 77. Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic đơn chức X (phân tử có 3 liên kết π), ancol no đa chức Y với tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2. Este hóa hỗn hợp E thu được 3,2 mol hỗn hợp F gồm các chất hữu cơ mạch hở. Thực hiện các thí nghiệm sau: • Thí nghiệm 1: Cho 0,8 mol F vào bình Na dư thu được 0,675 mol H 2 . • Thí nghiệm 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,8 mol F cần vừa đủ 3,625 mol O 2 thu được số mol CO 2 lớn hơn số mol H 2 O là 1,45 mol. Trong F có hợp chất hữu cơ Z (phân tử có 22 nguyên tử) chiếm 20% số mol gốc este. Phần trăm khối lượng của Z trong E là A. 8,77%. B. 9,76%. C. 11,03%. D. 7,29%. Câu 78. Có 4 dung dịch: X (NaOH 1M và Na 2 CO 3 1M); Y (Na 2 CO 3 1M); Z (NaHCO 3 1M); T (Ba(HCO 3 ) 2 1M) được kí hiệu ngẫu nhiên là (a), (b), (c), (d). Thực hiện các thí nghiệm: Cho từ từ 10 ml thể tích dung dịch thuốc thử vào 10 ml thể tích các dung dịch (a), (b), (c), (d), thu được kết quả như sau: Thuốc thử (a) (b) (c) (d) HCl 1M Có khí thoát ra Dung dịch đồng nhất Dung dịch đồng nhất Có khí thoát ra H 2 SO 4 1M Có kết tủa và khí thoát ra Có khí thoát ra Dung dịch đồng nhất Có khí thoát ra Dung dịch (b) là A. X. B. Y. C. Z. D. T. Câu 79. Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp KCl (x mol) và CuSO 4 (y mol) với điện cực trơ, màng ngăn, dòng điện có cường độ ổn định, sau một thời gian thu được dung dịch Y. Tùy thuộc vào thời gian điện phân mà dung dịch Y có thể hòa tan tối đa các lượng bột nhôm oxit (Al 2 O 3 ) khác nhau. Kết quả thu được như sau: Thời gian điện phân (giờ) t 2t a Khối lượng Al 2 O 3 bị hòa tan (gam) 0,00 8,16 23,46 Tổng số mol khí thoát ra b 0,44 0,785 Cho biết 2t < a < 3,6t và xem như các khí tạo ra không tan trong nước, hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Tỉ lệ của x : y gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,58. B. 2,47. C. 3,64. D. 0,63. Câu 80. Cho E (C 2 H 4 O 2 ) và F (C 6 H 8 O 6 ) là các chất hữu cơ mạch hở (trong phân tử E, F chỉ chứa một loại nhóm chức). Thực hiện các chuyển hóa sau: (1) E + NaOH ot X + Y (2) F + NaOH ot X + Y + Z (3) X + HCl → T + NaCl Biết X, Y, Z và T là các chất hữu cơ. Cho các phát biểu sau: (a) Chất Z là hợp chất hữu cơ tạp chức. (b) Chất F là este của glixerol với axit cacboxylic. (c) Từ chất Y có thể điều chế trực tiếp được CH 3 COOH. (d) Chất T được sử dụng để điều chế khí CO trong phòng thí nghiệm. (e) Hai chất E và F đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu không đúng là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. -------------------HẾT-------------------