Content text UNIT 8. THE WORLD AROUND US.docx
UNIT 8. THE WOLRD AROUND US (THẾ GIỚI QUANH TA) A. NGỮ PHÁP (GRAMMAR) I. Động từ hình thái “should” và “can” 1. Should (nên) Ta dùng should hoặc shouldn’t (should not) để khuyên ai nên hoặc không nên làm gì. Sau should và shouldn’t ta sử dụng động từ nguyên thể không có ‘to’. I / we / you / they / he / she / it + should / shouldn’t + V (nguyên thể)... VÍ DỤ: You should go to bed early. (Bạn nên đi ngủ sớm.) We shouldn’t go out alone at night. (Chúng ta không nên đi ra ngoài một mình vào ban đêm.) Đối với câu hỏi, ta đổi should và shouldn’t ra phía trước chủ từ. Should / Shouldn’t + I / we/ you / they / he / she / it + V (nguyên thể)... ? Trả lời: Yes, I / we / you / they / he / she / it + should. No, I / we / you / they / he / she / it + shouldn’t. VÍ DỤ: Should I call him now? - No, you shouldn’t. (Tôi có nên gọi cho anh ấy bây giờ không? - Không, bạn không nên 2. Can (có thể) Ta dùng can hoặc can’t (cannot, can not) để nói về khả năng trong hiện tại. Nhiều khi ta dùng can’t đế nói đến sự không an toàn khi làm điều gì đó. Sau can và can’t ta sử dụng động từ nguyên thể không có
‘to’. I / we / you / they / he / she / it + can / can’t + V (nguyên thể)... VÍ DỤ: I can speak English. (Tôi có thê nói tiêng Anh.) She can’t help me. (Cô ấy không thể giúp tôi.) We can’t swim in this river. It’s too dangerous. (Chúng ta không thể bơi ở con sông này. Nó nguy hiểm lắm.) Đối với câu hỏi, ta đổi can và can’t ra phía trước chủ từ. Can / Can’t + I / we / you / they / he / she / it + V (nguyên thể)... ? Trả lời: Yes, I / we / you / they / he / she / it + can. No, I / we / you / they / he / she / it + can’t. VÍ DỤ: Can you pass me the ruler? - Yes, I can. (Bạn có thể đưa tôi cây thước không? - Vâng, được.) II. Câu ghép với liên từ “so” Liên từ là từ nối các từ, nhóm từ hoặc câu, lại với nhau. Nó là một từ nối. Các liên từ phổ biến trong tiếng Anh là: and, but, or, nor, for, yet, so, although, because, since, unless. Tuy nhiên trong bài này ta chỉ nói đến cách sử dụng liên từ ‘so’ để ghép hai câu đơn thành một câu ghép, Khi ghép hai câu đơn lại với nhau ta có thể thêm vào hoặc không thêm vào dấu phẩy trước liên từ. Nghĩa của câu không thay đổi và câu vẫn đúng ngữ pháp. VÍ DỤ: Joe is sick. He is not going to school. Joe is sick, so he is not going to school. Joe is sick so he is not going to school. (Joe bị bệnh nên bạn ấy không đi học.)
B. BÀI TẬP (EXERCISE) I. Điền vào chỗ trống should hoặc shouldn't. (Fill in the gaps with should or shouldn’t.) 1. You ___________ clear your room. It's very dirty. 2. Those boys ___________ play games all day. 3. We ___________ always behave kindly. 4. The kids ___________ eat all the candies and cakes. 5. She ___________ tell a lie. 6. We ___________ get up late. 7. You ___________ help other people. 8. They ___________ be so rude at you. 9. You ___________ wash the dishes carefully. 10. We ___________ save money for later use. II. Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh. (Reorder the words to make complete sentences.) 1. shouldn’t / We / so much salt / eat _____________________________________________________________________________ 2. go / You / that restaurant / shouldn’t / to _____________________________________________________________________________ 3. help / should / people / The local authorities _____________________________________________________________________________ 4. We / say ‘thank you’ / should / more regularly _____________________________________________________________________________ 5. should / study harder / to pass / He / the exam _____________________________________________________________________________ 6. that incredible film / should / You / watch _____________________________________________________________________________ 7. Should / take / she / a cooking class? _____________________________________________________________________________ 8. do it / You / this way / should _____________________________________________________________________________ 9. Tourists / go to / shouldn’t / that dangerous area
_____________________________________________________________________________ 10. complain about / shouldn’t / her mistakes / She _____________________________________________________________________________ III. Điền vào chỗ trống can hoặc can't. (Fill in the gaps with can or can’t.) 1. I __________ go to the cinema. I am really busy. 2. We __________ hear you. The TV is so loud. 3. Where are my notebook? I __________ find it. 4. I wish I could help you, but I __________. 5. We __________ go out because of the rain. 6. He __________ run fast. His legs are hurt. 7. __________ you please help me with this bag? 8. We __________ meet this evening if you want. 9. You __________ go there by boat. 10. I __________ believe it. We have won the dancing competition. IV. Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh. (Reorder the words to make complete sentences.) 1. can / Steven / a / bike I ride _____________________________________________________________________________ 2. can’t / play I tennis /I / table _____________________________________________________________________________ 3. Can / Japanese? / speak / you _____________________________________________________________________________ 4. guitar / They / the / play / can’t _____________________________________________________________________________ 5. use /I / Can / your / cell phone? _____________________________________________________________________________ 6. for / can’t / information / You / here / ask _____________________________________________________________________________ 7. We / can / eat / chopsticks / with _____________________________________________________________________________ 8. smoke / this building / in / can’t / They _____________________________________________________________________________