Content text BÀI 35. LỰC VÀ BIỂU DIỄN LỰC - HS.docx
BÀI TẬP Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Để đo lực, người ta dùng A. lực kế. B. thước đo. C. cân. D. nhiệt kế. Câu 2. Yếu tố nào dưới đây không phải là đặc trưng cơ bản của lực? A. Phương và chiều. B. Đơn vị. C. Độ lớn. D. Điểm đặt. Câu 3. Đơn vị đo lực trong hệ đo lường hợp pháp của nước ta là A. newton (N). B. metre (m). C. giây (s). D. kilogram (kg). Câu 4. Khi đo một lực bằng lực kế, đầu tiên chúng ta cần A. treo hoặc giữ cố định lực kế. B. điều chỉnh cái chỉ vạch chỉ đúng số 0. C. cho lực cần đo tác dụng vào lò xo lực kế. D. ước lượng lực mạnh hay yếu. Câu 5. Khi nói về mũi tên biểu diễn lực, phát biểu nào sau đây sai? A. Gốc tại vật chịu tác dụng. B. Phương là phương tác dụng của lực. C. Chiều là chiều tác dụng của lực. D. Độ dài là độ lớn (cường độ) của lực. Câu 6. Hình biểu diễn đúng lực do búa đóng đinh vào tường với tỉ xích 0,5 cm ứng với 10 N là A. B. C. D. Câu 7. Một bạn chơi trò nhảy dây. Bạn đó nhảy lên được là do A. lực của chân đẩy bạn đó nhảy lên. B. lực của đất tác dụng lên chân bạn đó. C. chân bạn đó tiếp xúc với đất. D. lực của đất tác dụng lên dây. Câu 8. Treo vật vào đầu dưới của một lò xo, lò xo dãn ra. Khi đó A. lò xo tác dụng vào vật một lực đẩy. B. vật tác dụng vào lò xo một lực nén. C. lò xo tác dụng vào vật một lực nén. D. vật tác dụng vào lò xo một lực kéo. Câu 9. Khi một vận động viên bắt đầu đẩy quả tạ, vận động viên đã tác dụng vào quả tạ một A. lực đẩy. B. lực nén. C. lực kéo. D. lực uốn. Câu 10. Hoạt động nào dưới đây không cần dùng đến lực? A. Đọc một trang sách. B. Kéo một gàu nước. C. Nâng một tấm gỗ. D. Đẩy một chiếc xe. Câu 11. Một em bé thả một quả bóng cao su xuống sàn nhà. Khi quả bóng chạm sàn nhà thì lực của sàn nhà tác dụng lên quả bóng A. chỉ làm cho quả bóng biến đổi chuyển động.