PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text TOPIC 2. ENVIRONMENT AND CLIMATE CHANGE.doc



3 mỗi ngày một suy thoái bởi những chất thải độc hại.) 18. imperil /ɪmˈper.əl/ gây nguy hiểm Such behaviors would imperil the habitats of some wild animals. (Những hành vi như vậy sẽ làm nguy hại tới môi trường sống của một vài loài động vật hoang dã.) 19. endangered /ɪnˈdeɪn.dʒɚd/ nguy cơ tuyệt chủng A number of wild condors are endangered. (Rất nhiều kền kền hoang dã đang có nguy cơ bị tuyệt chủng.) 20. burden /'bə:dn/ gánh nặng Polluted water will be a burden to humans. (Nguồn nước bị ô nhiễm sẽ là một gánh nặng cho loài người.) 21. cloning /ˈkləʊnɪŋ/ sinh sản vô tính Reproductive cloning is meant to create genetically identical organisms. (Nhân bản vô tính nhằm tạo ra các sinh vật giống hệt nhau về mặt di truyền.) 22. decimate /´desi¸meit/ tàn sát, sát hại nhiều Populations of endangered animals have been decimated. (Các quần thể động vật có nguy cơ tuyệt chủng đã bị tiêu hao nhiều.) 23. Dismal /'dɪzməl/ buồn thảm, tối tăm, ảm đạm The weather was so dismal that they had to cancel the picnic immediately. (Thời tiết ảm đạm đến mức mà họ phải hủy chuyến dã ngoại ngay lập tức.) 24. disturbance /dɪ´stɜ:bəns/ sự nhiễu loạn, mối lo ngại, sự quấy dầy The disturbance became a typhoon in the Philippine Sea and headed due west. (Vùng nhiễu động đã trở thành một cơn bão trên Biển Philippines và hướng về phía tây.) 25. do / cause sb harm >< do sb good gây nguy hiểm cho... mang lại điều tốt đẹp These snakes will not cause you any serious harm. They are harmless. (Những con rắn này sẽ không gây hại cho bạn. Chúng vô hại.) 26. drive something to the verge of ... đẩy tới vực thẳm Human beings have driven rare animals and plants to
4 the verge of extinction in the past 100 years. (Con người đã khiến các loài động vật và thực vật quý hiếm trên bờ vực tuyệt chủng trong 100 năm qua.) 27. exotic /ɪg'zɒtɪk/ ở nước ngoài đưa vào, ngoại lai, kỳ lạ If you look at this dog, you can tell it is exotic. (Nếu bạn nhìn vào con chó này, bạn có thể nói nó rất kỳ lạ.) 28. eco-friendly /ˈiː.kəʊˌfrend.li/ thân thiện với môi trường This company is famous for manufacturing eco- friendly products. (Công ty này rất nổi tiếng trong lĩnh vực sản xuất các sản phẩm than thiện với môi trường.) 29. exploit /ɪkˈsplɔɪt/ bóc lột, lợi dụng, khai thác We need to make sure that we exploit our resources as fully as possible. (Chúng ta cần đảm bảo rằng chúng ta khai thác tối đa các nguồn lực của mình.) 30. escape from to have a narrow escape /ɪs'keɪp/ trốn thoát trốn thoát trong gang tấc A lion has escaped from its cage. (Một con sư tử đã thoát ra khỏi lồng của nó.) 31. face up to chấp nhận, thỏa hiệp, đương đầu Many people are facing up to the fact that the environment is becoming more and more contaminated. (Nhiều người đang đối mặt với thực tế rằng môi trường đang ngày càng bị ô nhiễm.) 32. ferocious /fəˈrəʊʃəs/ dữ tợn, hung ác, dã man, tàn bạo It was a ferocious and aggressive animal which was not easily captured. (Nó là một con vật hung dữ và tàn bạo không dễ bắt.) 33. food chain /ˈfuːd ˌtʃeɪn/ chuỗi thức ăn The extinction of one species can set off a chain reaction, particularly if the loss occurs near the bottom of the food chain. (Sự tuyệt chủng của một loài có thể tạo ra một phản ứng dây chuyền, đặc biệt nếu sự mất mát xảy ra gần cuối chuỗi thức ăn.) 34. flora and fauna ˌflɔːrə ən ˈfɔːnə/ động thực vật The flora and fauna of a place are its plants and

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.