Content text T1- Toán 4 KNTT.pdf
1 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Bài 1: Giá trị chữ số 4 trong số 32 432 là: A. 4000 B. 40 C. 400 D. 40 000 Bài 2. Số bé nhất có năm chữ số mà chữ số hàng trăm là 8 và chữ số hàng đơn vị là 3 là: A. 99 893 B. 11 813 C. 10 803 D. 11 803 Bài 3. Viết số tiếp theo vào dãy số: 0, 2, 4, 6, 12, ... A. 24 B. 22 C. 18 D. 32 Bài 4. Số liền sau số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là: A. 10 234 B. 10 001 C. 10 002 D. 10 235 Bài 5: Số vở quyên góp được của một trường học là 13 976 quyển. Số sách quyên góp được ít hơn số vở là 3 970 quyển. Số sách quyên góp được của trường học là: A. 10 900 B. 10 070 C. 13 006 D. 10 006 Bài 6: Giá trị của mỗi biểu thức dưới đây là số chai nhựa của mỗi bạn lớp 4A thu gom được. Em hãy khoanh vào tên bạn thu gom được nhiều chai nhựa nhất. Bạn Hùng Bạn Lan Bạn Mạnh PHẦN 2: TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính: 45 276 + 4 859 ..................................... .................................... .................................... 65 200 – 47 054 ..................................... .................................... .................................... 16 213 4 ..................................... .................................... .................................... 46 104 : 8 ..................................... .................................... .................................... MỤC TIÊU Ôn tập các số đến 100 000 Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000 (20 000 + 10 000) × 3 30 000 + 10 000 ×5 15 000 + 8 250 + 1 260 PHIẾU ÔN TẬP CUỐI TUẦN 1
2 Bài 2: Viết tiếp vào chỗ trống: Viết số Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng Trăm Hàng Chục Hàng đơn vị Đọc số 25 734 2 5 7 3 4 Hai mươi lăm nghìn bảy trăm ba mươi tư. 63 241 ....................................................... ....................................................... ......... 4 7 0 3 2 ....................................................... ....................................................... ......... Tám mươi nghìn bốn trăm linh bảy ......... Hai mươi nghìn không trăm linh hai Bài 3: Phép tính nào dưới đây có cùng kết quả? Hãy giúp Sóc Nâu thu hoạch hạt dẻ vào đúng giỏ. Bài 4: Tổng của hai số tự nhiên là 12 657. Biết số thứ nhất là 8 214. Tìm hiệu của hai số tự nhiên đó. Bài giải ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 60 000 : 2 2000 × 2 36000 : 4 6000 × 5 3000 × 3 10000 × 3 90 000 : 3 8000 : 2
3 Bài 5: “Tìm đường đến trường” bằng cách điền số vào chỗ chấm để tạo dãy số cách đều: Bài 6: Ba tổ dân phố đang tham gia ngày hội trồng cây. Tổ thứ nhất trồng được 1263 cây. Tổ thứ hai trồng nhiều hơn tổ thứ nhất 82 cây và kém tổ thứ ba 148 cây. Hỏi tổ thứ ba trồng được bao nhiêu cây? Bài giải ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Bài 7: Từ ba thẻ số dưới đây, hãy lập: a) Số lớn nhất có hai chữ số. b) Số bé nhất có hai chữ số. c) Số lớn nhất có ba chữ số. d) Số bé nhất có ba chữ số. ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 226 ...... 232 ...... ......