Content text 2. [Đáp án] Đề Vật Li 10 HK 1 - THPT Tĩnh Gia 1-Thanh Hóa.docx
Mã đề 201 Trang 1/13 C. chuyển động thẳng và không đổi chiều. D. chuyển động tròn. Câu 12. Quỹ đạo chuyển động của vật ném ngang là A. một đường tròn. B. lúc đầu thẳng, sau đó cong. C. một nhánh của đường parabol. D. một đường thẳng. Câu 13. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do của các vật? A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều. B. Lúc t = 0 thì vận tốc của vật luôn khác không. C. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. D. Ở cùng một nơi và gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau. Câu 14. Một vật được ném xiên lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu là 0vr , hợp với phương ngang một góc a . Bỏ qua sức cản không khí. Gia tốc của vật tại đỉnh I có A. hướng ngang theo chiều từ I đến H. B. hướng ngang theo chiều từ H đến I. C. hướng thẳng đứng lên trên. D. hướng thẳng đứng xuống dưới. Câu 15. Khi vật đang chuyển động thẳng và đổi chiều chuyển động thì đại lượng nào sau đây đổi dấu? A. Tốc độ trung bình và vận tốc trung bình. B. Tốc độ tưc thời. C. Quãng đường và độ dịch chuyển. D. Độ dịch chuyển và vận tốc. Câu 16. Độ dốc của đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng biến đổi đều cho chúng ta biết đại lượng nào sau đây? A. Độ dịch chuyển. B. Gia tốc. C. Quãng đường. D. Vận tốc. Câu 17. Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một vật chuyển động thẳng đều có gốc thời gian trùng với thời điểm bắt đầu xuất phát có dạng A. một đường thẳng song song với trục Ot. B. một đường thẳng xiên góc không đi qua gốc tọa độ. C. một đường thẳng xiên góc đi qua gốc tọa độ. D. một nhánh của parabol. Câu 18. Một học sinh sử dụng Vôn kế để đo hiệu điện thế, tuy nhiên chưa hiệu chỉnh kim của Vôn kế về vạch số 0 dẫn đến phép đo gặp sai số. Loại sai số này gọi là A. Sai số hệ thống. B. Sai số tương đối C. Sai số ngẫu nhiên. D. Sai số tuyệt đối Câu 19. Cho đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một vật như hình bên. Trong khoảng thời gian nào, vật chuyển động thẳng đều? A. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t 1 và từ t 2 đến t 3 . B. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t 3 . C. Trong khoảng thời gian từ t 1 đến t 2 . D. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t 1 và từ t 1 đến t 2 . Câu 20. Có hai lực đồng quy 1F→ và 2F→ . Gọi là góc hợp bởi 1F→ và 2F→ và 12FFF→→→ . Nếu 12FFF thì A. = 0 0 B. = 180 0 . C. 0< < 90 0. D. = 90 0 .
Mã đề 201 Trang 1/13 A. 33 N. B. 3 N. C. 5 N. D. 2 N. Câu 32. Trên sân tennis có lưới cao 0,9m và vận động viên Rafael Nadal đứng cách lưới 12m, Để giao bóng, Nadal tung bóng thẳng đứng. Khi bóng lên cao nhất, ở vị trí 2.5m so với mặt đất, Nadal mới đập bóng. Trái bóng được đánh đi theo phương ngang. Bóng bay qua lưới và cách mép trên của lưới 10cm. Cho g =10m/s 2 . Vận tốc của trái bóng khi vừa qua lưới xấp xỉ bằng A. 22,6m/s. B. 5,5m/s. C. 18,5m/s. D. 21,8m/s. Câu 33. Độ dịch chuyển của một vật chuyển động thẳng có dạng: d = 4t + 2t 2 (m; s). Biểu thức vận tốc tức thời của vật theo thời gian là A. v = 2(t + 2) (m/s). B. v = 4(t +1) (m/s). C. v = 4(t – 1) (m/s). D. v = 2(t – 2) (m/s) Câu 34. Một chất điểm chuyển động trên một đường thẳng. Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian của chất điểm được mô tả như hình vẽ. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian từ 0 đến 5s là A. 1,6cm/s. B. 4,8cm/s. C. 2,4cm/s. D. 6,4cm/s. Câu 35. Một quả mít nhỏ rơi từ một cành cây ở độ cao 5,2m so với mặt hồ nước. Sau khi chạm mặt nước quả mít chìm xuống đáy hồ với tốc độ không đổi bằng với vận tốc của nó khi chạm mặt nước. Thời gian từ lúc quả mít rơi đến lúc nó chạm đáy hồ là 4,8s. Bỏ qua sức cản không khí và lấy g =10m/s 2 . Chiều sâu của hồ nước là A. 8,6m. B. 38,6m. C. 17,2m. D. 24,5m. Câu 36. Từ một vị trí A tại cột đèn đỏ Tuấn điều khiển xe máy bắt đầu xuất phát chuyển động thẳng nhanh dần đều thì bất ngờ phát hiện anh Cảnh Sát giao thông đứng ở phía trước (vị trí B) ra dấu hiệu dừng xe nên Tuấn đành phải giảm tốc độ cho xe chuyển động chậm dần đều cho đến khi xe dừng lại trước mặt anh Cảnh Sát giao thông. Biết độ lớn gia tốc của hai giai đoạn chuyển động nhanh dần đều và chuyển động chậm dần đều là 0,4m/s 2 và khoảng cách AB = 160m. Thời gian từ lúc xuất phát đến khi dừng lại trước mặt anh Cảnh Sát giao thông gần giá trị nào nhất sau đây? A. 35s. B. 32s. C. 41s. D. 45s. Câu 37. Kết quả đo gia tốc rơi tự do được viết dưới dạng: g9,780,44 (m/s 2 ). Sai số tỉ đối của phép đo này là A. 3,5 %. B. 4,5 %. C. 4,0 %. D. 5,0 %. Câu 38. Một vật được ném xiên từ mặt đất lên với vận tốc ban đầu là v 0 = 10m/s theo phương chếch lên và hợp với phương nằm ngang góc 30 0 . Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s 2 . Độ cao cực đại và tầm xa mà vật đạt được lần lượt là A. 1,25 m; 8,66 m. B. 22,5 m; 8,66 m. C. 8,66 m; 1,25 m. D. 1,25 m; 22,5 m. Câu 39. Một chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều trên một đường thẳng từ A đến B. Biết tốc độ của chất điểm tại A và B lần lượt là 15 m/s và 30 m/s. Tốc độ của chất điểm khi đi qua điểm C trên đoạn AB với AC = 2BC có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 26 m/s. B. 25 m/s. C. 27 m/s. D. 24 m/s. Câu 40. Các giọt nước mưa rơi từ mái nhà xuống đất sau những khoảng thời gian bằng nhau. Giọt 1 chạm đất thì giọt 5 bắt đầu rơi. Biết mái nhà cao 16 m. Lấy g = 10 m/s 2 . Khoảng thời gian rơi giữa các giọt nước kế tiếp nhau bằng A. 0,45 s. B. 0,4 s. C. 1,78 s. D. 0,32 s.