Content text TEST 1-CK-GLOBAL8-NEW2026-GV.docx
A. carp B. article C. party D. tradition Giải thích: A. carp /kɑːp/ (âm /ɑː/) B. article /ɑːtɪkəl/ (âm /ɑː/) C. party /`pɑːti/ (âm /ɑː/) D. tradition /trəˈdɪʃən/ (âm /ə/) Choose the best option to complete each of the following sentences. Question 7. We had _______ dinner in a restaurant. A. a B. an C. the D. none Giải thích: Chúng ta không dùng mạo từ (a, an, the) trước tên các bữa ăn (breakfast, lunch, dinner) khi nói về chúng một cách chung chung. Question 8. We might be able to catch _______ last train if we hurried. A. a B. an C. the D. none Giải thích: Chúng ta dùng mạo từ "the" trước các từ chỉ thứ tự (ví dụ: first, second, last, only...). "The last train" (chuyến tàu cuối cùng) là một đối tượng cụ thể. Question 9. I _____________ you to the airport tomorrow if you need someone to give you a lift. A. take B. am taking C. will take D. had taken Giải thích: Đây là câu điều kiện loại 1, diễn tả một lời đề nghị giúp đỡ ("if you need..."). Mệnh đề chính (chỉ hành động sẽ xảy ra) dùng thì Tương lai đơn (will + V). Question 10. Do you know ____________ language is spoken in Malaysia? A. Who B. Which C. What D. How Giải thích: Đây là một câu hỏi gián tiếp (Do you know...). Chúng ta dùng "What" (Cái gì/Nào) để hỏi về danh tính của một sự vật (language - ngôn ngữ). "Which" thường dùng khi có sự lựa chọn giới hạn. Question 11. My Son sanctuary has been recognized by UNESCO as a world _______. A. ethnic minorities B. open-air market C. heritage site D. terraced field Giải thích: Cụm từ "World heritage site" (Di sản thế giới) là thuật ngữ dùng để chỉ một địa điểm được UNESCO công nhận. Question 12. ____________ picture do you prefer, this one or that one? A. Which B. Who C. What D. How Giải thích: Câu hỏi có đưa ra sự lựa chọn rõ ràng, giới hạn ("this one or that one" - cái này hay cái kia), vì vậy chúng ta dùng "Which" (Cái nào). Question 13. Alan: "How about visiting the church this weekend?" - Mary: “________.” A. Well done! B. Not at all. C. That's a good idea. D. No, thanks Giải thích: Câu "How about..." (Hay là chúng ta...) là một lời gợi ý. Đáp lại sự đồng ý, ta dùng "That's a good idea." (Đó là ý kiến hay). Question 14. Tom: “Sorry, I forgot to phone you last night!” - Harry: “________.”
A. What a pity! B. I have nothing to tell you. C. Never mind. D. Oh. Poor me! Giải thích: Khi ai đó nói lời xin lỗi ("Sorry..."), "Never mind." (Không sao đâu/Đừng bận tâm) là cách lịch sự để đáp lại và bỏ qua lỗi đó. Choose the word (A, B, C, or D) whose main stress is different from the others in the group. Question 15. A. diversity B. pharmacy C. confidence D. worship Giải thích: A. diversity /daɪˈvɜːsəti/ (Nhấn âm 2) B. pharmacy /ˈfɑːməsi/ (Nhấn âm 1) C. confidence /ˈkɒn.fɪ.dəns/ (Danh từ, nhấn âm 1) D. worship /ˈwɜːʃɪp/ (Nhấn âm 1) Question 16. A. custom B. explain C. chopstick D. manner Giải thích: A. custom /ˈkʌstəm/ (Nhấn âm 1) B. explain /ɪkˈspleɪn/ (Nhấn âm 2) C. chopstick /ˈtʃɒpstɪk/ (Nhấn âm 1) D. manner /ˈmænər/ (Nhấn âm 1) Choose the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 17. This machine is very modern. It was made in 2024. A. new B. traditional C. expensive D. fast Giải thích: "modern" nghĩa là hiện đại. A. new (mới) - đồng nghĩa. B. traditional (truyền thống/cổ truyền) - trái nghĩa với hiện đại. C. expensive (đắt). Question 18. She decided to save money to buy a new laptop next month. A. keep B. collect C. waste D. earn Giải thích: "save" trong ngữ cảnh tiền bạc nghĩa là tiết kiệm. A. keep (giữ). B. collect (sưu tầm). C. waste (lãng phí) - trái nghĩa với tiết kiệm.