Content text CHƯƠNG 2. NITROGEN VÀ SULFUR (BẢN HS FORM 2025).docx
-4- Câu 38: (SGK – Cánh Diều) Khi rút xăng, dầu ra khỏi các bồn chứa, người ta thường bơm khí nitrogen để thay thế hoàn toàn toàn hoặc một phần không khí làm giảm nồng độ oxygen để giảm nguy cơ cháy nổ. Tính chất nào sau đây của nitrogen được sử dụng trong trường hợp trên? A. Nitrogen chiếm 78% thể tích không khí. B. Nitrogen trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường. C. Nitrogen tác dụng được với oxygen ở nhiệt độ thường. D. Nitrogen có tính oxi hóa mạnh ở điều kiện thường. Câu 39: Ứng dụng nào sau đây không phải của nitrogen? A. Tổng hợp ammonia. B. Bảo quản máu. C. Diệt khuẩn, khử trùng. D. Bảo quản thực phẩm. Câu 40: Cho các phát biểu sau: (a) Trong không khí, nitrogen chiếm khoảng 78% về khối lượng. (b) Phân tử N 2 có chứa liên kết ba bền vững nên N 2 trơ về mặt hóa học ngay cả khi đun nóng. (c) Nitrogen lỏng thường được sử dụng để bảo quản mẫu vật phẩm trong y học. (d) Phần lớn nitrogen được sử dụng để tổng hợp ammonia từ đó sản xuất nitric acid, phân bón,… Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. 2.2. Trắc nghiệm đúng – sai Câu 1: Nguyên tố nitrogen ở ô số 7, nhóm VA, chu kì 2 trong bảng tuần hoàn. a. Nitrogen là nguyên tố phi kim. b. Nguyên tử nitrogen có 5 electron ở lớp ngoài cùng. c. Nguyên tử nitrogen có 3 electron độc thân. d. Nguyên tử nitrogen có khả năng tạo ra 5 liên kết cộng hóa trị với nguyên tố khác. Câu 2: (SBT – Cánh Diều) Phát biểu nào sau đây về nguyên tố nitrogen (N) là đúng hay sai? a. Nguyên tử nguyên tố nitrogen có cấu hình electron là 1s 2 2s 2 2p 3 . b. Nguyên tử nguyên tố nitrogen có 3 electron hoá trị. c. Nguyên tố nitrogen thuộc chu kì 2, nhóm VA trong bảng tuần. d. Trong một số hợp chất, nguyên tử nitrogen có thể dùng cặp electron hoá trị riêng để tạo một liên kết cho – nhận với nguyên tử khác. Câu 3: Ở trạng thái tự nhiên, nitrogen tồn tại ở dạng đơn chất và hợp chất. a. Ở dạng đơn chất, nitrogen chiếm khoảng 78% khối lượng của không khí. b. Nitrogen trong tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng vị: 14 N và 15 N. c. Ở dạng hợp chất, nitrogen có nhiều trong khoáng vật KNO 3 gọi là diêm tiêu Chile. d. Trong cơ thể người, động vật và thực vật, nitrogen là thành phần cấu tạo nên nucleic acid, protein,… Câu 4: Nitrogen là nguyên tố phổ biến nhất trong khí quyển Trái Đất. a. N 2 chiếm khoảng 78% thể tích khí quyển Trái Đất và là thành phần của mọi cơ thể sống. b. Khí nitrogen duy trì sự cháy và sự hô hấp. c. Khí nitrogen tan tốt trong nước ở điều kiện thường. d. Ở điều kiện thường, nitrogen là chất khí không màu, không mùi, không vị và nhẹ hơn không khí. Câu 5: Mô hình phân tử nitrogen và năng lượng liên kết trong phân tử nitrogen như hình dưới: