PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Đề thi HK2 - Hóa 12 - Sở GD&ĐT Hà Nam - Năm 2019 - 2020.doc

Trang 1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM  ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II )  Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN  Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề  Mã đề 307  MỤC TIÊU - Kiểm tra và củng cố kiến thức toàn bộ chương trình Hóa học 12. - Nắm vững lý thuyết trọng tâm từ đó vận dụng để giải các bài tập liên quan. - Rèn luyện kĩ năng tính toán, vận dụng các phương pháp giải nhanh cũng như các định luật để giải bài tập. Câu 1: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch  A. HCl.  B. NaNO 3 .  C. AgNO 3 .  D. CuSO 4 . Câu 2: Thành phần chính của vỏ các loại ốc, sò, hến là  A. NaCl.  B. Na 2 CO 3 .  C. Ca(NO 3 ) 2 .  D. CaCO 3 . Câu 3: Thủy phân este X có công thức C 3 H 6 O 2 , thu được sản phẩm có tham gia phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là  A. etyl fomat.  B. metyl axetat.  C. metyl fomat.  D. vinyl fomat. Câu 4: Thủy phân este etyl fomat thu được ancol có công thức là  A. HCOOH.  B. CH3OH.  C. C3H7OH.  D. C2H5OH. Câu 5: Trong y học, cacbohiđrat nào sau đây dùng để làm thuốc tăng lực?  A. Xenlulozơ.  B. Glucozơ.  C. Fructozơ.  D. Saccarozo. Câu 6: Hỗn hợp X gồm bốn este có công thức phân tử C4H8O2 và đều chứa vòng benzen. Để phản ứng hết với 0,12 mol X cần tối đa 0,19 mol NaOH trong dung dịch, thu được 3,88 gam hỗn hợp ancol và m gam muối. Giá trị của m là  A. 18,78.  B. 30,18.  C. 28,17.  D. 30. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng?  A. Dung dịch lysin không làm đổi màu quỳ tím. B. Metylamin là chất lỏng tan nhiều trong nước. C. Dung dịch lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm tạo kết tủa màu tím.  D. Phân tử Gly-Ala-Lys có 4 nguyên tử nitơ. Câu 8: Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ?  A. Al.  B. Cu.  C. Mg  D. Fe. Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol, M X < M Y < M Z < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O 2 , thu được 5,376 lít khí CO 2 . Cho 6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na 2 CO 3 , CO 2 và 0,18 gam H 2 O. Phân tử khối của Y là  A. 88.  B. 160.  C. 132.  D. 146. Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn (m + 4,32) gam hỗn hợp triglixerit X cần dùng 3,1 mol O 2 , thu được H 2 O và 2,2 mol CO 2 . Mặt khác, cũng lượng hỗn hợp X trên tác dụng tối đa với 0,08 mol H 2 (Ni, t 0 ). Nếu cho (m + 0,03) gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và a gam muối. Giá trị của a là 
Trang 2 A. 31,15.  B. 31,01.  C. 32,69.  D. 33,07. Câu 11: Lên men rượu m gam glucozơ với hiệu suất 80%, hấp thụ hết lượng khí thoát ra vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là  A. 22,5.  B. 45,0.  C. 18,0.  D. 14,4.  Câu 12: Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng thay thế một số nhiên liệu khác gây ô nhiễm môi trường?  A. Xăng, dầu.  B. Khí hiđro.  C. Khí butan (gas). D. Than đá. Câu 13: Để phản ứng vừa đủ với m gam Al cần 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Giá trị của m là A. 4,05.  B. 2,7.  C. 8,1.  D. 5,4. Câu 14: Thủy phân tristearin trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức muối X là  A. C 17 H 31 COONa. B. C 17 H 33 COONa. C. C 17 H 35 COONa. D. C 15 H 31 COONa. Câu 15: Nung m gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi dư, thu được 5,6 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ 425 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của m là  A. 2,2.  B. 2,4.  C. 8,2.  D. 3,0. Câu 16: Cho m gam Gly-Ala tác dụng hết với một lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng. Số mol NaOH đã tham gia phản ứng là 0,3 mol. Giá trị của m là  A. 32,8.  B. 14,6.  C. 24,6.  D. 21,9. Câu 17: Chất X có nhiều trong mía, củ cải đường, cây thốt nốt. Ở điều kiện thường, X là chất rắn vô định hình. Thủy phân X nhờ tác dụng axit hoặc enzim thu được hỗn hợp Y. Hỗn hợp Y tác dụng với  H 2 (xúc tác Ni, nhiệt độ) thu được chất Z. Chất X và Z lần lượt là  A. saccarozơ và fructozơ.  B. saccarozơ và sobitol.  C. saccarozơ và glucozơ.  D. tinh bột và glucozơ. Câu 18: Chất X có công thức (CH 3 ) 2 CH-CH(NH2)-COOH. Tên gọi của X là  A. valin.  B. alanin.  C. lysin.  D. glyxin. Câu 19: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:  • Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml etyl fomat.  • Bước 2: Thêm 10 ml dung dịch H 2 SO 4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dịch NaOH 30% vào bình thứ hai.  • Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, sau đó để nguội. Cho các phát biểu sau:  (a) Kết thúc bước 2, chất lỏng trong hai bình đều phân thành hai lớp.  (b) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng). (c) Ở bước 3, trong bình thứ hai có xảy ra phản ứng xà phòng hóa.  (d) Sau bước 3, trong hai bình đều chứa chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là  A. 4.  B. 3.  C. 1.  D. 2.  Câu 20: Cho m gam bột Cu tác dụng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch AgNO 3 thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là  A. 0,64.  B. 1,28.  C. 1,92.  D. 2,56. Câu 21: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? 
Trang 3 A. Na + .  B. Cu 2+  . C. Ag + .  D. A1 3+ . Câu 22: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?  A. Đốt lá sắt trong khí Cl 2 .  B. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO 3 . C. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO 4 . D. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H 2 SO 4 loãng. Câu 23: Cho este hai chức, mạch thẳng X (C 7 H 10 O 4 ) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được muối Y (duy nhất) của axit cacboxylic và hai chất hữu cơ Z và T có nhóm chức khác nhau (M Z <M T ). Trong Y có số nguyên tử C và H giống nhau. Cho các phát biểu sau:  (a) Đun nóng Z cùng H 2 SO 4 đặc, 170 0 C có thể sinh ra anken. (b) Chất T không thể làm mất màu dung dịch nước brom. (c) Nung nóng muối Y với vôi tôi xút thu được etan. (d) Có hai công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.  (e) Chất T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Có bao nhiêu phát biểu sai?  A. 1.  B. 2.  C. 4.  D. 3. Câu 24: Cho các phát biểu sau:  (a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực. (b) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. (c) Thành phần chính trong hạt gạo là tinh bột. (d) Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.  (e) Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là đốt thử. Số phát biểu đúng là  A. 3.  B. 2.  C. 4.  D.5. Câu 25: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch  A. NaNO 3 .  B. AgNO 3 .  C. CuSO 4 .  D. HC1. Câu 26: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính?  A. Na 2 O.  B. Mgo.  C. Al 2 O 3 .  D. Fe 2 O 3 .  Câu 27: Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân?  A. Li.  B. Ca.  C. Na.  D. Al. Câu 28: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C 6 H 12 O 4 N) và 0,15 mol Y (C 6 H 16 O 4 N 2 ) là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được hai amin no (kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan đều có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một a-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong G là  A. 51,75%.  B. 53,05%.  C. 22,00%.  D. 46,95% Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng?  A. Metyl axetat có phản ứng tráng bạc.  B. Trong phân tử vinyl axetat có hai liên kết TT.
Trang 4 C. Tristearin có tác dụng với nước brom.  D. Chất béo là trieste của glixerol với axit hữu cơ. Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai?  A. Protein đơn giản chứa các gốc a-amino axit. B. Phân tử Gly-Ala-Val có 3 nguyên tử nitơ.  C. Dung dịch lysin không làm đổi màu quỳ tím. D. Metylamin là chất khí tan nhiều trong nước. Câu 31: Thực hiện các thí nghiệm sau:  (a) Sục khí CO 2 vào dung dịch NaOH dư. (b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl 3 dư. (c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO 2 dư (d) Cho dung dịch Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch AgNO 3 .  (e) Cho dung dịch NaHCO 3 vào dung dịch Ca(OH) 2 . Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là  A. 3.  B. 2.  C. 5.  D. 4. Câu 32: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?  A. Mg.  B. Cu.  C. Na.  D. A1.  Câu 33: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?  A. Policaproamit. B. Polietilen.  C. Polistiren.  D. Polipeptit. Câu 34: Cho các este: metyl axetat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều làm mất màu dung dịch nước brom là  A. (1), (3), (4). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (4). Câu 35: Chất nào sau đây là amin bậc hai?  A. (CH 3 ) 2 CH-NH 2 . B. CH 3 -NH-CH 3 . C. (CH 3 ) 3 N.  D. H 2 N-CH 2 -NH 2 . Câu 36: Sắt(III) clorua có công thức là  A. FeCl 2 .  B. Fe(NO 3 ) 3 .  C. Fe 2 O 3 .  D. FeCl 3 . Câu 37: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng nhiệt luyện?  A. 2A1 + 3H 2 SO 4 → Al 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2 .  B. 0 3424COFeO3Fe4CO t  .  C. CaO+H 2 O + Ca(OH) 2 + H 2 .  D. Fe + CuSO 4 → FeSO 4 + Cu. Câu 38: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III) sau khi kết thúc phản ứng?  A. Cho Fe vào dung dịch HCl.  B. Cho Fe vào dung dịch CuSO 4 . C. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl 2 dư.  D. Cho Fe(OH) 2 vào dung dịch H 2 SO 4 loãng. Câu 39: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?  A. NaOH.  B. Fe(OH) 2 .  C. CaCO 3 .  D. MgCl 2 . Câu 40: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?  A. Na.  B. Mg.  C. Al.  D. Cu.  -----------HẾT---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ĐÁP ÁN

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.