PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 3. TỔNG ÔN KIỂM TRA GIỮA KÌ.docx


Câu 9. Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh, sau 5 s thì dừng lại hẳn. Quãng đường đoàn tàu chạy được sau 3 s kể từ lúc hãm phanh là A. 21 m. B. 16 m. C. 25 m. D. 34 m. Câu 10. Một vật được thả rơi tự do từ một độ cao so với mặt đất thì thời gian rơi là 5 s. Lấy g = 9,8 m/s 2 . Nếu vật này được thả rơi tự do từ cùng một độ cao nhưng ở Mặt Trăng (có gia tốc rơi tự do là 1,7 m/s 2 ) thì thời gian rơi sẽ là A. 8,0 s. B. 9,0 s. C. 12,0 s. D. 15,5 s. Câu 11. Đâu là một phép đo gián tiếp? A. Phép đo chiều dài của một cái hộp hình chữ nhật. B. Phép đo chiều rộng của một cái hộp hình chữ nhật. C. Phép đo chiều cao của một cái hộp hình chữ nhật. D. Phép đo thể tích của một cái hộp hình chữ nhật. Câu 12. Một học sinh thực hiện đo chiều dài của một hộp bút có giá trị trung bình là 12,4 cm và sai số tuyệt đối của phép đo là 0,6 cm. Sai số tỉ đối của phép đo này là A.9,6 %. B. 4,8 %. C.2,6 %. D.8,2 %. Câu 13. Một vật chuyển động biến đổi với phương trình vận tốc v23t (m/s). Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động của vật? A. Vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương với gia tốc 3 m/s 2 . B. Vật chuyển động chậm dần đều theo chiều dương với gia tốc 3 m/s 2 . C. Vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương với gia tốc 2 m/s 2 . D. Vật chuyển động chậm dần đều theo chiều dương với gia tốc 2 m/s 2 . Câu 14. Một người đi bộ 5,0 km trên một con đường thẳng theo hướng Bắc rồi quay đầu lại và đi 12 km theo hướng Nam. Độ dịch chuyển của người đi bộ là A.7 km hướng Nam. B. 5 km hướng Bắc. C.12 km hướng Bắc. D. 5 km hướng Nam. Câu 15. Một vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ và đi được đoạn đường 5 m trong 5 giây. Quãng đường vật đi được trong 10 giây bằng A. 15 m. B. 25 m. C. 10 m. D. 20 m. Câu 16. Kết quả nghiên cứu: “Vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ, vật càng nặng rơi càng nhanh là dựa theo phương pháp nào? A. Phương pháp mô hình. B. Phương pháp thực nghiệm. C. Phương pháp suy luận chủ quan. D. Phương pháp nghiên cứu lí thuyết.
Câu 17. Một ô tô tải đang chạy trên đường thẳng với vận tốc 18 km/h thì tăng dần đều vận tốc. Sau 20 s, ô tô đạt được vận tốc 36 km/h. Gia tốc của ô tô bằng A.0,9 m/s 2 . B. 0,5 m/s 2 . C. 0,25 m/s 2 . D. 0,75 m/s 2 . Câu 18. Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian của ô tô chuyển động thẳng như hình vẽ. Chọn phát biểu không đúng ? A. Giai đoạn BC ô tô có tốc độ lớn hơn giai đoạn OA. B. Giai đoạn AB, ô tô đứng yên. C. Giai đoạn BC ô tô chuyển động theo chiều ngược lại. D. Giai đoạn AB, ô tô tăng tốc độ. Câu 19. Một tên lửa được phóng từ trạng thái đứng yên với gia tốc 20 m/s 2 . Vận tốc của tên lửa tại thời điểm t = 50 s bằng A.100 m/s. B.70 m/s. C.1000 m/s. D.500 m/s. Câu 20. Trong đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian thì hệ số góc (độ dốc) cho biết giá trị của A.gia tốc. B. quãng đường. C. tốc độ. D. vận tốc. Câu 21. Hình bên mô tả đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một chiếc xe ô tô chạy trên đường thẳng. Vận tốc trung bình của xe bằng A. 45 m/s. B. 45 km/h. C. 90 km/h. D. 90 m/s. Câu 22. Chọn ý sai? Chuyển động thẳng nhanh dần đều có A. vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc. B. vận tốc tức thời là hàm số bậc nhất của thời gian. C. độ dịch chuyển là hàm số bậc hai của thời gian. D. gia tốc có độ lớn không đổi theo thời gian. Câu 23. Công thức tính độ dịch chuyển trong chuyển động thẳng chậm dần đều là A. 2 0 1 dvtat 2 (a và v 0 cùng dấu). B. 2 0 1 dvtat 2 (a và v 0 trái dấu). C. 2 00 1 ddvtat 2 (a và v 0 cùng dấu). D. 2 00 1 ddvtat 2 (a và v 0 trái dấu). Câu 24. Một vật được thả rơi không vận tốc đầu từ độ cao 5 m. Lấy g = 10 m/s 2 . Tốc độ của nó khi chạm đất bằng A. 50 m/s. B. 10 m/s. C. 40 m/s. D. 30 m/s. d t O A B C

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.