Content text PHẦN II CÂU HỎI ĐÚNG SAI - DI TRUYỀN LIÊN KẾT GIỚI TÍNH - GV.docx
DI TRUYỀN LIÊN KẾT GIỚI TÍNH PHẦN II: CÂU HỎI ĐÚNG SAI Câu 1. Một nhóm nhà khoa học thực hiện nghiên cứu về đặc điểm di truyền ở ruồi giấm. Tính trạng màu mắt được quy định bởi 1 gene có hai allele tương ứng và gene nằm trên nhiễm sắc thể X. Các nhà khoa học thực hiện các phép lai để cho các cá thể giao phối với nhau thu được kết quả và được biểu diễn ở bảng sau đây: Phép lai Kiểu hình bố mẹ Tỷ lệ kiểu hình đời con F 1 Mắt đỏ Mắt trắng 1 ♀A ♂B 3 1 2 ♀A ♂C 1 1 Xét các phát biểu sau đây là đúng hay sai? Nội dung Đún g Sai a) Ruồi giấm A có kiểu hình mắt đỏ với kiểu gene dị hợp tử. Đ b) Ruồi giấm B có kiểu hình mắt đỏ. Đ c) Ruồi giấm C có kiểu hình mắt trắng. Đ d) Cho các con cái ở đời con của phép lai 1 lai với con đực ở đời con của phép lai 2 có thể thu được con đực mắt trắng chiếm tỷ lệ 3/8. S Hướng dẫn giải Xét ruồi giấm A x B: XAXa x XAY thu được XAXA : XAY : XAXa : XaY thu được tỷ lệ 3 : 1 Xét ruồi giấm A x C: XAXa x XaY thu được XAXa : XAY : XaXa : XaY thu được tỷ lệ 1 : 1 Vậy ruồi giấm A là XAXa, B là XAY, C là XaY a đúng b đúng c đúng d sai vì con cái PL1 (3/4 XA : ¼ Xa) x con đực PL2 (1/4 XA : 1/4Xa : 2/4Y) thu được con đực mắt trắng là 2/16 = 1/8 Câu 2. Ở ruồi giấm, allele W quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với allelle w quy định mắt trắng. Cho các cá thể ruồi giấm đực và cái trong quần thể có 5 kiểu gene khác nhau về tính trạng trên giao phối tự do với số lượng cá thể ở mỗi kiểu gene là như nhau thu được F 1 . Xét các phát biểu sau đây là đúng hay sai? Nội dung Đún g Sai a) Gene trên nằm trên nhiễm sắc thể thường. S b) Số tổ hợp giao phối có thể tạo ra là 6. Đ c) Tỷ lệ kiểu hình mắt trắng so với kiểu hình mắt đỏ ở F 1 à 3/5. Đ d) Cho F 1 tiếp tục giao phối ngẫu nhiên, tỷ lệ kiểu hình ở F 2 sẽ khác so với F 1. S Hướng dẫn giải Do có 5 kiểu gene khác nhau trong quần thể nên có thể xác định di truyền liên kết giới tính X Đực có 2 kiểu gene x Cái có 3 kiểu gene Do số lượng cá thể ở mỗi kiểu gene là như nhau nên P: (1/3 XWXW : 1/3 XWXw : 1/3 XwXw) x (1/2XWY : ½ XwY) Tính lại tỷ lệ ta có (1/2 XW : ½ Xw) x ( ¼ XW : ½ Xw : ½ Y) Thu được F1 : 1/8 XWXW : 1/8 XwXw : 2/8 XWxw : 2/8 XWY : 2/8 XwY Vậy thu được tỷ lệ 5 đỏ : 3 trắng a sai b đúng vì 2 kiểu gene đực x 3 kiểu gene cái = 6 c đúng
d sai vì sau khi tính lại tỷ lệ thì cũng thu được (1/2 XW : ½ Xw) x ( ¼ XW : ½ Xw : ½ Y) nên thu được kiểu hình tương tự F 1 Câu 3. Ở một loài động vật, xét một số gene quy định một số tính trạng, Xét bảng phép lai như sau: P: Cá thể cái Cá thể đực F 1 : Toàn cá thể mắt đỏ F 1 giao phối ngẫu nhiên F 2 có tỷ lệ kiểu hình: ♀ 3 mắt đỏ : 5 mắt trắng ♂ 6 mắt đỏ : 2 mắt trắng Biết rằng loài động vật này quy định theo hệ thống di truyền X – Y và con cái là XX, con đực là XY. Xét các phát biểu sau đây là đúng hay sai? Nội dung Đún g Sai a) Tính trạng màu mắt do hai cặp gene quy định và tuân theo quy luật tương tác bổ sung. Đ b) Một cặp gene nằm trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y. Đ c) Tỷ lệ con F 2 có kiểu gene giống bố mẹ là 1/2. S d) Trong những con mắt đỏ ở F 1 , tỷ lệ con có kiểu gene đồng hợp là 2/9. S Hướng dẫn giải Tỷ lệ kiểu hình chung là 9 đỏ : 7 trắng suy ra đây là có sự tương tác giữa 2 gene theo quy tắc bổ sung Quy ước: A-B- : mắt đỏ, còn lại : mắt trắng Mà các tính trạng không đều ở hai giới nên có kết hợp giới tính nhưng F1 lại toàn mắt đỏ (không phân biệt giới tính) nên gene nằm trên vùng tương đồng của X và Y Xét P: aaXbXb x AAXBYB thu được F1: AaXBXb x AaXbYB Thu được F2: ♀ ( 3A- : 1 aa) (XBXb : XbXb) ♂ (3A-: 1 aa) (XBYB : XbYB) AaXBXb + AaXbYB = 2/4 x ¼ + 2/4 x ¼ = ¼ a đúng b đúng c sai do AaXBXb + AaXbYB = 2/4 x ¼ + 2/4 x ¼ = ¼ d sai do tỷ lệ con mắt đỏ đồng hợp là: AAXBYB = ¼ x ¼ = 1/16 Tỷ lệ con mắt đỏ là: 9/16 Tỷ lệ con đồng hợp trong con mắt đỏ là 1/9 Câu 4. Một nhóm nhà khoa học thực hiện nghiên cứu về đặc điểm di truyền ở ruồi giấm. Tính trạng màu mắt được quy định bởi 1 gene có hai allele tương ứng và gene nằm trên nhiễm sắc thể X, allele W quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với allelle w quy định mắt trắng. P: Ruồi giấm cái mắt trắng Ruồi giấm đực mắt đỏ F 1 : 1 Ruồi cái mắt đỏ : 1 Ruồi đực mắt trắng F 1 giao phối ngẫu nhiên F 2 : 1 Ruồi cái mắt đỏ : 1 Ruồi đực mắt đỏ : 1 Ruồi cái mắt trắng : 1 Ruồi đực mắt trắng F 2 giao phối ngẫu nhiên F 3 : Xét các nhận định dưới đây là đúng hay sai? Nội dung Đún g Sai a) Tính trạng màu mắt do gene nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. S b) Ở F 3 , xuất hiện con đực mắt trắng với tỷ lệ 6/16. Đ c) Ở F 3 , tỷ lệ ruồi mắt trắng so với tỷ lệ ruồi mắt đỏ là 7/9. S d) Ở F 3 , tỷ lệ con mắt trắng trong ruồi cái là 1/8. S
Hướng dẫn giải Phân ly kiểu hình ở 2 giới khác nhau nên gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính F 2 xuất hiện 4 tổ hợp gene nên do 1 gene có 2 allele quy định Xét P : XwXw x XWY thu được F 1 : XWXw : XwY thu được F 2 : XWXw : XwXw : XWY : XwY Tính lại tỷ lệ F2: (1/4 XW : ¾ Xw) x ( ¼ XW : ¼ Xw : 2/4 Y) a sai b đúng vì XwY = ¾ x 2/4 = 6/16 c sai vì tỷ lệ ruồi mắt trắng là: XwXw + XwY = 9/16 d sai vì ruồi cái mắt trắng là 3/16 nhưng ruồi cái là ½ nên tỷ lệ là 3/8 Câu 5. Ở người, bệnh máu khó đông do gene nằm trên nhiễm sắc thể X quy định. Allele H quy định tính trạng máu đông bình thường trội hoàn toàn so với allele h quy định bệnh máu khó đông. Xét một gia đình bệnh biểu hiện được liệt kê theo bảng sau: Người Bố Mẹ Con trai Con gái Biểu hiện bệnh + - + ? Xét các nhận định dưới đây là đúng hay sai? Nội dung Đún g Sai a) Con trai đã nhận allele bệnh từ bố. S b) Mẹ mang gene bệnh ở trạng thái dị hợp X H X h Đ c) Con gái của cặp vợ chồng này chắc chắn bị bệnh máu khó đông. S d) Đứa con tiếp theo bố mẹ sinh có tỷ lệ mắc máu khó đông là 25%. S Hướng dẫn giải a sai vì con trai nhận allele bệnh từ mẹ. b đúng. c sai vì có thể bị hoặc không bị. d sai vì XhY x XHXh thu được XHXh : XhXh : XHY : XhY. Tỷ lệ là 50%. Câu 6. Ở ruồi giấm, xét gene quy định tính trạng chiều dài cánh có hai allele, allele A quy định cánh dài trội hoàn toàn so với allele a quy định cánh ngắn. P: ♀ Ruồi cánh ngắn ♂ Ruồi cánh dài thuần chủng F 1 : 100% số cá thể có cánh dài F 1 giao phối với nhau F 2 : 48 ruồi cánh dài : 15 ruồi cánh ngắn (ruồi cánh ngắn toàn là ruồi cái) ♀ Ruồi cánh dài ở F 2 ♂ Ruồi cánh dài ở F 2 F 3 : Xét các nhận định dưới đây là đúng hay sai? Nội dung Đún g Sai a) Gene trên nằm trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính. Đ b) Ở F 3 có 5 kiểu gene được tạo ra. Đ c) Ở F 3 , con đực có kiểu hình 100% cánh dài. Đ d) Ở F 3 , tỷ lệ kiểu gene dị hợp là 3/8. S Hướng dẫn giải F2 tính tỷ lệ ta thu được 3 cánh dài : 1 cánh ngắn Do tính trạng ở 2 giới khác nhau nên allele quy định nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Ở F2 giới cái chắc chắn sẽ có 1 cánh dài : 1 cánh ngắn nên ruồi đực F1 cho 2 loại giao tử nên gen nằm trên vùng tương đồng của NST giới tính Ruồi đực F1: XaYA Phép lai F1: XaYA x XAXa thu được XAYA : XaYA : XAXa : XaXa F2 dài x F2 dài: (XAYA : XaYA) x XAXa Tính lại tỷ lệ ta có: (1/4 XA : 1/4 Xa : 2/4YA) x ( 1/2 XA : 1/2Xa)
Thu được F3 có tỷ lệ: 1/8XAXA : 2/8XAXa : 2/8XAYA: 1/8XaXa : 2/8XaYA a đúng, b đúng, c đúng, d sai vì tỷ lệ dị hợp = ½ Câu 7. Ở ruồi giấm, gene quy định màu mắt nằm trên vùng tương đồng NST X không có trên Y, allele W quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với allelle w quy định mắt trắng. Xét các phát biểu sau đây là đúng hay sai? Nội dung Đún g Sai a) Phép lai F1 là X W+ X W X W Y. Đ b) Kiểu gene của các cá thể: (3) X W+ X W+ , (4) = X W+ Y, (5) = X W+ X W , (6) = X W Y. Đ c) Trong số ruồi mắt đỏ ở F2 ruồi cái chiếm tỉ lệ 100%. Đ d) Tiếp tục lấy ruồi F2 giao phối ngẫu nhiên ở F3 thu được 1/16 ruồi mắt trắng. Đ Câu 8. Ở người, xét 2 gene có hai allele nằm trên nhiễm sắc thể giới tính và nhiễm sắc thể thường. Allele A quy định thuận tay phải, allele a quy định thuận tay trái nằm trên nhiễm sắc thể thường. Allele M quy định không mù màu, allele m quy định mù màu đỏ lục. Cho phép lai (P): AaX M X m aaX M Y. Xét các nhận định dưới đây là đúng hay sai? Nội dung Đún g Sai a) 3 tế bào sinh tinh của người nam trên thực hiện giảm phân cho 2 loại giao tử. Đ b) 3 tế bào sinh trứng của người nữ trên thực hiện giảm phân cho 3 loại giao tử. Đ c) Ở đời con của phép lai, tỷ lệ kiểu gene giống bố mẹ là 25%. Đ d) Ở đời con của phép lai, tỷ lệ con cái thuận tay trái, mù màu đỏ lục là 25%. S Hướng dẫn giải a đúng vì kiểu gene trên chỉ tạo ra 2 loại giao tử nên dù có 3 tế bào sinh tinh vẫn tạo ra 2 loại b đúng vì kiểu gene chỉ tạo ra 4 loại, mà tế bào sinh trứng mỗi lần giảm phân chỉ cho 1 loại giao tử suy ra tạo ra được 3 loại giao tử c đúng vì (1/2 Aa : ½ aa) (1/4 XMXM : ¼ XMXm : ¼ XMY : ¼ XmY) thu được AaMXm + aaXMY = ½ x ¼ + ½ x ¼ = 1/4 Câu 9. Xét phép lai (P): AaBbCcX De X dE AaBbCcX DE Y. Biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, các tính trạng trội là trội hoàn toàn và không xảy ra hoán vị gene. Xét các nhận định dưới đây là đúng hay sai? Nội dung Đún g Sai a) Ở cơ thể cái có thể tạo ra được 32 loại giao tử khác nhau. S b) Ở cơ thể cái, tỷ lệ giao tử có 4 allele trội chiếm tỷ lệ 1/8. Đ c) Ở cơ thể đực, tỷ lệ giao tử có 3 allele trội là 1/4. Đ