PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CHỦ ĐỀ 2. CARBOHYDRATE. GLUCOSE VÀ SACCHAROSE (File GV).pdf



5) C12H22O11 +H2O 0 3⁄43⁄43⁄43⁄43⁄43⁄4® E nzymer hoaëcacid/t e) ... + Ag ̄ Hướng dẫn giải 1 2 3 4 5 e b a c d Câu 5 (SBT – CTST). Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để được các phát biểu đúng. a) Trong các loại củ, quả, hạt có chứa nhiều (1)... b) Mật ong, quả nho chín đểu có chứa nhiều (2)... c) (3)... có nhiều trong hoa quả chín, trong máu người và động vật. d) (4)... có nhiều trong mía, củ cải đường, hoa thốt nốt. e) (5)... có phản ứng tráng bạc cùng với phản ứng (6)... tạo ethylic alcohol và (7)... g) (8)... có phản ứng thuỷ phân nhưng không có phản ứng tráng bạc. h) (9)... có phản ứng tráng bạc nhưng không có phản ứng thuỷ phân. i) Glucose và saccharose đều có phản ứng (10)... Hướng dẫn giải (1) glucose và saccharose (6) lên men rượu (2) glucose (7) carbon dioxide (3) Glucose (8) Saccharose (4) Saccharose (9) Glucose (5) Glucose (10) cháy Câu 6. Khi pha nước giải khát có đá, theo em ta nên cho đá hay cho đường vào nước trước khi khuấy? Hướng dẫn giải Cần cho đường vào nước, khuấy cho tan hết đường rồi mới cho đá vào vì nhiệt độ càng thấp thì tốc độ hoà tan đường càng giảm Câu 7. Hãy viết các phương trình hoá học cho dãy chuyển hoá sau: Saccharose 3⁄43⁄4®(1) glucose 3⁄43⁄4®(2) ethyl alcohol 3⁄43⁄4®(3) acetic acid 3⁄43⁄4®(4) ethylacetate Hướng dẫn giải (1) C12H22O11 + H2O o H ,t + 3⁄43⁄43⁄4® C6H12O6 + C6H12O6 (2) C6H12O6 3⁄43⁄43⁄4® enzyme 2C2H5OH + 2CO2 (3) C2H5OH + O2 3⁄43⁄43⁄4® enzyme CH3COOH + H2O (4) CH3COOH + C2H5OH o H t + ¬3⁄43⁄4 3⁄43⁄4®CH3COOC2H5 + H2O Câu 8. Trình bày cách nhận biết hai chất rắn mất nhãn đựng trong hai lọ riêng biệt sau: glucose và saccharose. Hướng dẫn giải Trích mẫu thử, đánh số thứ tự, hoà tan hai mẫu thử vào nước ta được hai dung dịch. - Đun nhẹ hai dung dịch thu được với dung dịch AgNO3/NH3 + Dung dịch nào tạo kết tủa trắng sáng như gương thì dung dịch đó chứa glucose C6H12O6 + Ag2O o 3 3⁄43⁄43⁄43⁄4® dd NH ,t C6H12O7 + 2Ag + Dung dịch không hiện tượng là saccharose. Câu 9 (SBT – KNTT). Một số vi khuẩn trong miệng có thể chuyển hoá saccharose thành acid. Theo em, ăn nhiều bánh kẹo hoặc thức ăn được tạo vị ngọt bằng saccharose mà không vệ sinh răng miệng đúng cách có tác động như thế nào đến sức khoẻ của răng? Hướng dẫn giải
Ăn nhiều bánh kẹo hoặc thức ăn được tạo vị ngọt bằng saccharose mà không vệ sinh răng miệng đúng cách sẽ gây tích tụ acid trên răng. Acid tấn công men răng, dần dần làm yếu và phá huỷ lớp bảo vệ này. Điều này có thể dẫn đến sâu răng và các vấn đề nha khoa khác. Câu 10 (SBT – CD). Chọn các từ thích hợp (lipid, glucose, saccharose, fructose) để điền vào chỗ ..........trong các câu sau: a)........... tan tốt trong nước, là nguồn năng lượng cho hoạt động của các tế bào trong cơ thể người và động vật. b)...........tan tốt trong nước, có nhiều trong cây mía. Đó là chất dinh dưỡng được cơ thể người hấp thụ và chuyển hoá dễ dàng thành .............và.............. c) Khi ăn quá nhiều các loại bánh ngọt, kẹo có chứa .............., có thể làm tăng nguy cơ béo phì và mắc bệnh tiểu đường. d) Mía, củ cải đường, thốt nốt có nhiều............còn quả nho chín có nhiều.............. Hướng dẫn giải a) Glucose b) Saccharose, glucose, fructose c)saccharose d) saccharose, glucose Câu 11 (SBT – CD). Hoàn thành các phương trình hoá học theo sơ đồ chuyển hoá sau Saccharose Glucose Ag C2H5OH Hướng dẫn giải C12H22O11 +H2O 0 3⁄43⁄43⁄43⁄43⁄43⁄4® E nzymer hoaëcacid/t C6H12O6 (glucose) + C6H12O6 (fructose) C6H12O6 3⁄43⁄43⁄43⁄4® E nzymer 2C2H5OH + 2CO2 glucose ethylic alcohol C6H12O6 +Ag2O o 3 D ung dòchNH ,t 3⁄43⁄43⁄43⁄43⁄4® C6H12O7 + 2Ag Câu 12 (SBT – CTST). Người ta thường dùng glucose để tráng ruột phích (phích dùng để giữ nóng cho nước). Trung bình mỗi ruột phích có khối lượng bạc tráng lên là 0,756 g. Tính khối lượng glucose cần dùng để tráng một ruột phích, biết hiệu suất phản ứng tráng bạc chỉ đạt được 40%. Phích đựng nước nóng Ruột phích (bộ phận được tráng bạc) Hướng dẫn giải nAg = 0,756 : 108 = 0,007 (mol) C6H12O6 +Ag2O o 3 D ung dòchNH ,t 3⁄43⁄43⁄43⁄43⁄4® C6H12O7 + 2Ag 0,0035 ¬ 0,007 (mol)

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.