PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 15. HDG BAI 15. TONG ON CHUONG II.pdf

CHINH PHỤC VẬT LÍ 12 Trang 1 BÀI 15. TỔNG ÔN CHƯƠNG II A. LÝ THUYẾT B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN I. CÂU TRẮC NHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (Mỗi câu hỏi chỉ chọn một phương án) Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 10 D 19 C 28 D 2 C 11 D 20 A 29 A 3 A 12 C 21 C 30 A 4 A 13 D 22 C 31 D 5 C 14 D 23 C 32 C 6 D 15 C 24 A 33 C 7 D 16 C 25 D 34 B 8 B 17 C 26 C 35 C 9 D 18 B 27 C 36 B Câu 4: Khi tăng nhiệt độ tuyệt đối của hai bình lên gấp đôi thì áp suất ở hai bình cũng tăng gấp đôi nên áp suất ở hai bình vẫn bằng nhau. Nên giọt thủy ngân nằm yên. Câu 5: Số phân tử oxygen có trong 1 gam là: 23 22 A m 1 N N .6,02.10 1,882.10 A 32 = = = Câu 8: Trong đồ thị (V, T) đường biểu diễn quá trình đẳng áp là đường thẳng có đường kéo dài đi qua gốc O, đường biểu diễn quá trình đẳng nhiệt là đường thẳng song song với trục OV Câu 12: Ta có: p = 1 3 μmv̅̅2̅. Do đó, áp suất của khi không phụ thuộc vào khối lượng riêng rẽ của từng phân tử, mà phụ thuộc vào tổng khối lượng khí (m). → Áp suất hai bình bằng nhau
CHINH PHỤC VẬT LÍ 12 Trang 2 Câu 13: + Áp dụng công thức: p1V1 T1 = p2V2 T2 ⇒ p2 p1 = T2V1 V2.T1 = (273+77).4 1.(273+17) = 7 (lần) Câu 14: Vì quá trình là đẳng tích nên p1 T1 = p2 T2 ⇒ p2 p1 = T2 T1 = 323 + 273 25 + 273 = 2 Câu 15: Quá trình (1)-(2): đẳng áp. Quá trình (2)-(3): đẳng tích. Quá trình (3)-(1): đẳng nhiệt. Câu 16: Theo phương trình pV = nRT thì ở đây V và T giống nhau , vậy p tỉ lệ thuận với số mol n. Trong 4 bình đã cho thì bình 1 có số mol lớn nhất , do đó khí ở bình 1 có áp suất lớn nhất Câu 17: Ta có: p1V1 T1 = p2V2 T2 => 100.1,8 47+273 = p2.0,3 367+273 p2 = 1,2.106 Pa Câu 18: Ta có: pV = m M RT ⇒ M = mRT pV = 28(g/mol) Câu 33: ( ) 1 2 2 2 1 1 2 1 V V T 273 127 V V 4 T T T 273 27.3 + =  = = = + Câu 34: 2 1 1 0 1 1 2 1 p p p p T T 360K t 87 C T T T p  = =  =  =  =   Câu 35: + Ống thẳng đứng miệng ở dưới + Ta có; 1 1 2 2 p V p V = + Với 1 0 2 0 ( ) ( ) 2 1 2 2 p p h 76 14 90 cmHg p p h 76 14 62 cmHg ; V .S 40.S V .S  = + = + =  = − = − =         = = =  =  = 90.40.S 62. .S 58,065 cm 2 2 ( ) Câu 36: Ta có p = 1 3 ρv 2 = 1 3 . 6.10 −2 . 500 2 = 5.10 3 Pa.

CHINH PHỤC VẬT LÍ 12 Trang 4 Câu 3: a. S Thể tích khí giảm 80% nên tỉ số là 0,2. b. S Ta có: p1V1 T1 = p2V2 T2 p2 = 5,28.105 Pa c. S Ta có: p1V1 T1 = p3V3 T3 p3 = 5,76.105 Pa d. S Áp lực: F=p3 . S= 1,2.104 N. Câu 4: a. Đ Các quá trình biến đổi trên có hai quá trình biến đổi đẳng tích đó là quá trình (2) sang (3) và quá trình (4) sang (1). b. Đ c. S Từ 3 đến 4 là quá trình đẳng tích, T giảm, p giảm d. Đ Câu 5: a. S p2 = T2p1 T1 = 300.1,0.10 5 626 = 4,8. 104 Pa.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.