Content text De so 6.docx
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 MÔN: HÓA – 11 Thời gian làm bài: 50 phút – không kể thời gian phát đề PHẦN 1: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Từ câu 1 đến câu 18, mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án Câu 1. Alkene là các hydrocarbon không no, mạch hở, có công thức chung là A. C n H 2n+2 (n ≥ 1). B. C n H 2n (n ≥ 2). C. C n H 2n (n ≥ 3). D. C n H 2n-2 (n ≥ 2). Câu 2. Alkyne là những hydrocarbon có đặc điểm: A. không no, mạch hở, có một liên kết ba C≡C. B. không no, mạch vòng, có một liên kết đôi C=C. C. không no, mạch hở, có một liên kết đôi C=C. D. không no, mạch hở, có hai liên kết ba C≡C. Câu 3. Alkene X có công thức cấu tạo như sau: Tên thay thế của X là A. 2-methylbut-2-ene. B. 3-methylbut-2-ene. C. 2-metybut-3-ene. D. 3-methylbut-3-ene. Câu 4. Chất nào sau đây cộng H 2 dư (Ni, t o ) tạo thành butane? A. CH 3 -CH=CH 2 . B. CH 3 -C≡C-CH 2 -CH 3 . C. CH 3 -CH 2 -CH=CH 2 . D. (CH 3 ) 2 C=CH 2 . Câu 5. Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C 4 H 8 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 6. But-l-ene tác dụng với HBr tạo ra sản phẩm chính có công thức cấu tạo nào sau đây? A. CH 3 CHBrCHBrCH 3 . B. CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 Br. C. CH 3 CH 2 CHBrCH 3 . D. BrCH 2 CH 2 CH 2 CH 2 Br. Câu 7. Thí nghiệm được tiến hình như hình vẽ bên. Hiện tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch AgNO 3 trong NH 3 là A. có kết tủa màu nâu đỏ. B. có kết tủa màu vàng nhạt. C. dung dịch chuyển sang màu da cam. D. dung dịch chuyển sang màu xanh lam. Câu 8. Cho phản ứng: HC≡CH + H 2 O 4 o 24 HgSO HSO, 80C Sản phẩm của phản ứng trên là A. CH 2 =CHOH. B. CH 3 CH=O. C. CH 2 =CH 2 . D. CH 3 OCH 3 . Câu 9. Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. 33CHCCCH. B. 33CHCHCHCH. C. 22CHClCHCl. D. 23CHCClCH. Câu 10. Sản phẩm chính của phản ứng cộng hợp nước vào propene là A. CH 3 CH(OH)CH 3 . B. CH 3 CH 2 CH 2 OH.