PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 5. TIM - TRUNG THẤT +.pdf


• Phân nhánh: - Thân ĐM cánh tay đầu - ĐM cảnh chung T - ĐM dưới đòn T 2.6. Động mạch phổi: Thân ĐMP nằm trong ổ ngoại tâm mạc • ĐMP P: đi sau ĐMC lên • ĐMP T: đi trước phần trên ĐMC xuống 2.7. Khí quản: • Nằm trên đường giữa • Nằm sau tất cả trừ thực quản (mô tả ở trung thất sau) 3. Trung thất sau: 3.1. Thực quản đoạn ngực: cổ - ngực – cơ hoành -bụng 3.2. TK lang thang: • Tạo đám rối thực quản • Đến sát cơ hoành: hợp lại thành 2 thân - Đi trc TQ: chủ yếu từ dây X T - Đi sau TQ: chủ yếu từ dây X P 3.3. ĐM chủ ngực và các nhánh: sau trái TQ • Đường đi: - Từ dưới T4 -> bờ dưới T12 (chui qua lỗ ĐM chủ của cơ hoành) - Nằm trên sườn trái của thân các đốt sông -> vào giữa • Phân nhánh: Đều là các nhánh nhỏ - (>=2) ĐM phế quản - (>=2) Nhánh thực quản - 2 ĐM hoành trên - 9 cặp ĐM gian sườn sau ( D3-D11) + Bên P: chắt chéo trước thân đốt sống, đi sau ống ngực, hệ TM đơn và thân giao cảm P + Bên T: đi sau các TM và thân giao cảm T - 1 cặp ĐM dưới sườn (dưới x.sườn XII) ➔ 2 cặp ĐM gian sườn I và II tách từ ĐM gian sườn trên cùng (nhánh của thân sườn-cổ) 3.4. Ống ngực: bạch huyết(9 thân) • Nguồn gốc: - Hình thành trong bụng - Hợp lại của 3 thân: + Thân ruột: dẫn lưu từ hệ tiêu hoá + 2 Thân thắt lưng – cùng: DL cho thành bụng và chậu hông • Đường đi: - Đi lên ngực qua lỗ ĐMC cơ hoành (nằm sau ĐMC) - Nằm sau thực quản - Nằm giữa TM đơn và ĐMC ngực - Nằm trước các ĐM gian sườn P
- N4 chếch sang T và đi lên (nhận ĐMC,chi trên, ngực T) -> đổ vào dưới đòn T • Dẫn lưu: - Tiếp nhận bạch huyết từ các hạch hoành sau, hạch gian sườn sau, hạch trung thất sau ➔ Chủ yếu nhận bạch huyết từ thành ngực sau (còn lại tạo đc dẫn lưu qua thân PQ-trung thất) • Lâm sàng: - Ko màu hoặc màu trắng => Khó thấy và dễ bị thương tổn khi PT ở trung thất sau - Rách ống ngực vào màng phổi => tràn dịch bạch huyết màng phổi (chylothorax) ➔ Rất nặng, do: + Lưu lượng bạch huyết 60-190 mL/h, chảy ko cầm => Nhanh chóng gây xẹp phổi, chèn ép tim + Nếu chọc hút dẫn lưu ko tốt => Mất protein huyết tương 3.5. Hệ TM đơn: thu máu tạng ngực • TM đơn: tất cả gian sườn p trừ trên cùng - Nhận máu từ TM dưới sườn P và phần kéo dài của TM thắt lưng lên P (?) - Nhận máu từ các tiếp nối của TM bán đơn và TM bán đơn phụ - Ngay trc khi đổ vào TM chủ trên: nhận máu từ TM gian sườn trên cùng P (gộp của các TM dưới sườn 2-3 hoặc 4) (còn 1 đổ vào cánh tay đầu P) • TM bán đơn: t7(sau xg sườn 12T) - Nhận máu từ gian sườn 7-11 - Tận cùng: đi ngang trước T8 đổ vào TM đơn • TM bán đơn phụ: t6 - Nhận máu 3-4 TM gian sườn sau (4-6) • TM gian sườn trên cùng T: - Nhận máu 3 TM gian sườn trên cùng (1-3) - Chạy lên trên-ra trước => bắt chéo trước cung ĐMC - Đổ vào TM cánh tay đầu T • Lâm sàng:đường nối TMC dưới và trên - Hệ TM bán đơn rất biến đổi: có thể chỉ có 1 TM bán đơn, cũng có thể vắng mặt hoàn toàn - Hệ TM đơn nhận máu từ TMC dưới trừ gan => Biến đổi hiếm gặp nhưng quan trọng nhất (?) 3.6. Phần ngực của các thân giao cảm: • 11 hạch ngực/bên, nối vs nhau bởi các nhánh gian hạch: - Hạch trên cùng: nối vs hạch cổ dưới => Hạch cổ ngực (hay hạch sao) - Hạch dưới cùng: thường nối vs TK ngực XI và XII - Mỗi hạch nằm dưới TK gian sườn của nó • Các nhánh thông xám – trắng: - Thông trắng: sợi trước hạch và sợi cảm giác (nối thân giao cảm – TK sống – TK TW) - Thông xám: sợi sau hạch (tới các TK gian sườn) • 3 TK tạng/bên, cấu tạo bởi các sợi trước hạch (!):
- TK tạng lớn: + Tách ra từ các hạch ngực 5 hoặc 6-9 + Xuyên qua phần cơ của cơ hoành => Tận cùng ở hạch tạng + Cho các nhánh nhỏ tới thực quản và ĐMC ngực - TK tạng bé: + Tách ra từ các hạch ngực 9-10 hoặc 10-11 + Đi giữa TK tạng lớn (trong cùng) và thân giao cảm + Xuyên qua cơ hoành => Tận cùng ở hạch tạng (cho các nhánh tới đám rối thận) - TK tạng dưới: + Tách ra từ hạch ngực dưới cùng + Đi phía trong thân giao cảm + Xuyên qua cơ hoành => Tận cùng ở đám rối thận II. TIM 1. Hình thể ngoài: • Màu đỏ hồng, mật độ chắc • Nặng: 270g (nam) 260g (nữ) • Hình tháp, 3 mặt – 1 đỉnh – 1 nền: - Đỉnh: Hướng sang T, xuống dưới, ra trước - Trục tim: Chếch sang T, xuống dưới, ra trước (bằng nắm tay) 2. Liên quan: • Mặt ức – sườn (mặt trước): đc rãnh vành chạy ngang chia 2 phần - Phần trên: phần tâm nhĩ + Bị che lấp bởi thân ĐMP (trước-trái) và ĐMC lên (sau-phải) + 2 bên: tiểu nhĩ T - P - Phần dưới: phần các tâm thất (thất P) + Đc rãnh gian thất trước chia thành 2 phần: thất T – P + Nhánh gian thất trước (ĐMV trái) và TM gian thất trước đi trong rãnh này - Liên quan: trước -> sau + Mặt sau x.ức + các sụn sườn III-VI, cơ ngang ngực + Tuyến ức (ở TE – 16T thì hết vai trò)) + Ngách sườn-trung thất của màng phổi • Mặt hoành (mặt dưới): đc rãnh vành chia thành 2 phần: - Phần sau: phần tâm nhĩ, hẹp (nhận TMC dưới) - Phần trước: phần tâm thất (phần lớn) + Đc rãnh gian thất sau chia thành 2 phần + ĐMV phải nằm trong rãnh này - Liên quan: qua cơ hoành-liên quan gan T, dạ dày • Mặt phổi P-T:

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.