PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Sách Bồi dưỡng HSG Anh 5 & ôn thi vào lớp 6(118 Trang).doc




4 | Bồi dưỡng HSG TA 5 & ôn thi vào lớp6 S + do + not/ n’t have + any + Noun(s) + does + not/ n’t have Ví dụ: - I don’t have any dictionaries. (Tôi không có quyển từ điển nào cả.) - She doesn’t have any rulers. (Cô ấy không có cái thước kẻ nào.) 3. Dạng nghi vấn Do + S + have + any + Noun(s)? Does Ví dụ: - Do you have any books? (Bạn có quyển sách nào không?) - Does he have any pens? (Anh ấy có cái bút nào không?) C. ĐỘNG TỪ THƯỜNG * Cách chia động từ: - Bỏ “to” và giữ nguyên động từ khi chia ở các ngôi I, you, we, they. - Thêm “s” vào động từ khi chia ở các ngôi he, she, it. To read (đọc) To learn (học) I You We They read I You We They learn He She It reads He She It learns Ví dụ: - He learns English well. (Anh ấy học giỏi tiếng Anh.) - We read picture stories after school. (Chúng tôi đọc truyện tranh sau khi đi học về.) * Quy tắc thêm đuôi cho các động từ đặc biệt: - Đối với các động từ tận cùng bằng – ss, - sh, - ch, - z, - o khi chia ở các ngôi he, she, it ta phải thêm es: Ví dụ: I You We They watch (xem) do (làm) miss (nhớ) wish (cầu chúc) buzz (bay vo vo) go (đi) He She It watches does misses wishes buzzes goes - I do homework. (Tôi làm bài tập.) - He does homework. (Anh ấy làm bài tập.) - Jane watches TV every day. (Ngày nào Jane cũng xem vô tuyến.) - Động từ kết thúc bằng một phụ âm + y thì ta phải chuyển y thành i rồi thêm es ở các ngôi he, she, it. Ví dụ: study (học tập) hurry (vội vã) cry (khóc) I hurry cry

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.