Content text 3. UNIT 3. COMMUNITY SERVICE.docx
UNIT 3. COMMUNITY SERVICE A. VOCABULARY 1. Vocabularies No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 1 Advertise v /ˈædvərtaɪz/ Quảng cáo, quảng bá 2 Charity n /ˈtʃærəti/ Việc từ thiện 3 Culture n /ˈkʌltʃər/ Nền văn hóa 4 Donate v /ˈdəʊneɪt/ Quyên góp, ủng hộ 5 Differ (from) v /'dɪfər/ Khác với 6 Dirty adj /ˈdɜːrtɪ/ Bẩn thỉu 7 Disability n /ˌdɪsəˈbɪlətɪ/ Sự khuyết tật 8 Mental disability = mental disorder n /'mentl ˌdɪsəˈbɪlətɪ/ /'mentl dɪsˈɔːrdər/ Khuyết tật về trí óc, rối loạn thần kinh 9 Physical disability n /ˈfɪzɪkl ˌdɪsəˈbɪlətɪ / Khuyết tật về thể chất 10 Effect (on) n /ɪˈfekt/ Tác dụng (đối với) 11 Elderly adj /ˈeldərli/ Cao tuổi 12 Exact adj /ɪɡˈzækt/ Chính xác 13 Establish v /ɪˈstæblɪʃ/ Thành lập 14 Encourage v /ɪnˈkɜːrɪdʒ/ Khuyến khích 15 Face-to-face = in person adj adv /, feɪs tə 'feɪs/ /in 'pɜːrsn/ Trực tiếp, đối mặt 16 Flood n /flʌd/ Lũ lụt 17 Force v /fɔːrs/ Bắt buộc, bắt ép 18 Fund n /fʌnd/ Quỹ 19 Graffiti n /grə'fi:tɪ/ Tranh vẽ trên tường
20 Government n /ˈɡʌvərnmənt/ Chính phủ 21 General labour n /ˈdʒenrəl ˈleɪbər/ Lao động công ích 22 Homeless adj /ˈhəʊmləs/ VÔ gia cư 23 Individual n, adj /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ Cá nhân; về cá nhân 24 Kind-hearted adj /ˌkaɪnd ˈhɑːrtɪd/ Nhân hậu và hào phóng 25 Nursing home n /ˈnɜːrsɪŋ həʊm/ Nhà dưỡng lão 26 Offer v /ˈɔːfər/ Cung cấp, phân phát 27 Pay (for) v /peɪ/ Chi trả (cho) 28 Public adj /'pʌblɪk/ Công cộng 29 Private adj /'praɪvət/ Cá nhân, tư nhân 30 Population n /ˌpɒpjuˈleɪʃn/ Dân số 31 Relate (to) v /rɪleɪt/ Liên quan đến 32 Raise v /reɪz/ Quyên góp, gây (quỹ) 33 Shelter n /ˈʃeltər/ Chỗ trú ẩn, chỗ ở tạm thời 34 Sponsor n ˈspɒnsər/ Nhà tài trợ 35 Volunteer n, v /ˌvɒlənˈtɪər/ Tình nguyện viên; Tình nguyện làm gì 2. Collocations No. Phrasal verb Meaning 1 Allow sb to V Cho phép ai làm gì 2 Call for volunteer(s) Kêu gọi tình nguyện viên 3 Collect sth for Thu thập cái gì 4 Encourage sb to V Khuyến khích, động viên ai làm gì 5 Establish / set up Xây dựng, thành lập 6 Exchange sth for sth Đổi cái gì lấy cái gì 7 Get / gain a benefit from Có được, hường lợi ích từ 8 Give / donate ST to Quyên góp từ thiện cái gì 9 Pick up Nhặt, thu gom 10 Take care of = Look after = Care for Chăm sóc
3. Word form No. Word Part of speech Meaning 1 Donate v Quyên góp Donation n Khoản quyên góp Donor n Người quyên góp 2 Environment n Môi trường Environmentalist n Nhà môi trường học Environmental adj Liên quan, về môi trường 3 Fundraise v Gây quỹ Fundraiser n Người gây quỹ Fundraising n Hoạt động gây quỹ 4 Globe = world n Địa cầu, thế giới Global adj Toàn cầu Globally adv Trên toàn cầu 5 Organize v Tổ chức Organization n Tổ chức hoạt động Organizer n Nhà tổ chức B. PRONUNCIATION Common endings (Đuôi thường gặp) Sounds (Âm) How to pronounce “ed” (Phát âm “ed") Examples (Ví dụ) -d, -de /d/ /id/ decided, needed -t, -te /t/ wanted, dedicated -k, -ke /k/ Vô thanh /t/ looked, caked, -gh, -ph /f/ laughed, paragraphed -x, -s, -ce, -se /s/ mixed, missed, pronounced -p, -pe /p/ dropped, developed, ropped