PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ 3 - ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 HÓA 10 ( Theo minh họa 2025 ).docx

ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 Đề số 3 (Đề gồm có 04 trang) KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn hóa lớp 10 Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh……………………………………Lớp…… Số báo danh:………………………………………………….. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Chất oxi hóa là chất A. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. B. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. C. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. D. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. Câu 2. Cho quá trình: Cu +  → Cu 2+ + 1e. Đây là quá trình A. oxi hóa. B. khử. C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử. Câu 3. Số oxi hóa của S trong phân tử H 2 SO 4 là A.+2. B. +4. C. +6. D. +8. Câu 4. Thế nào là phản ứng thu nhiệt? A. Là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. B. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt. C. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dưới dạng nhiệt. D. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dưới dạng nhiệt. Câu 5. Khi cho một lượng xác định chất phản ứng vào bình để cho phản ứng hoá học xảy ra, tốc độ phản ứng sẽ A. không đổi cho đến khi kết thúc. B. tăng dần cho đến khi kết thúc. C. chậm dần cho đến khi kết thúc. D. tuân theo định luật tác dụng khối lượng. Câu 6. Xét phản ứng phân huỷ khí N 2 O 5 , xảy ra như sau: 2N 2 O 5  (g) ⟶ 4NO 2  (g) + O 2  (g) Biểu thức tính tốc độ phản ứng theo sự biến thiên nồng độ của chất tham gia và sản phẩm theo thời gian là A.    2225ONONOCCC11 v... t4t2t B.    2225ONONOCCC11 v... t4t2t C.    2225ONONOCCC11 v... t4t2t D.    2225ONONOCCC11 v... t4t2t Câu 7. Cho phản ứng: Zn(s) + 2HCl (aq) → ZnCl 2 (aq) + H 2 (g). Nếu tăng nồng độ dung dịch HCl thì số lần va chạm giữa các chất phản ứng sẽ A. giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng. B. giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm. C. tăng, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng. D. tăng, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm.
Câu 8. Thực hiện 2 thí nghiệm theo hình vẽ sau. 10ml dd Na 2S 2O 3 0,1M 10 ml dd H 2SO 4 0,1M ................................................ 10ml dd Na 2S 2O 3 0,05M 10 ml dd H 2SO4 0,1M ........................................ ................ Thí nghiệm 1Thí nghiệm 2 Ở thí nghiệm nào có kết tủa xuất hiện trước? A. Thí ngiệm 1 có kết tủa xuất hiện trước. B. Thí nghiệm 2 có kết tủa xuất hiện trước. C. Kết tủa xuất hiện đồng thời. D. Không có kết tủa xuất hiện. Câu 9. Cho phản ứng: 2KClO 3 (s) o 2MnO,t  2KCl(s) + 3O 2 (g). Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng trên là A. kích thước các tinh thể KClO 3 . B. áp suất. C. chất xúc tác. D. nhiệt độ. Câu 10. Halogen không có tính khử là A. fuorine. B. bromine. C. iodine. D. chlorine. Câu 11. Chỉ thị nào sau đây thường dùng để nhận biết dung dịch I 2 ? A. Phenolphtalein. B. Hồ tinh bột. C. Quỳ tím. D. Nước vôi trong Câu 12. Chlorine không phản ứng với chất nào sau đây? A. NaOH. B. NaF. C. Ca(OH) 2 . D. NaBr. Câu 13. Tìm Câu sai trong các Câu sau đây: A. Chlorine tác dụng với dung dịch kiềm B. Chlorine có tính chất đặc trưng là tính khử mạnh. C. Chlorine là phi kim rất hoạt động, là chất oxi hóa mạnh, tuy nhiên trong một số phản ứng chlorine thể hiện tính khử. D. Có thể điều chế được các hợp chất của chlorine với số oxi hóa của chlorine là: -1, +1, +3, +5, +7. Câu 14. Cho phản ứng: SO 2 + Cl 2 + 2H 2 O  2HCl + H 2 SO 4 . Chlorine là chất A. oxi hóa. B. khử. C. vừa oxi hóa, vừa khử. D. không oxi hóa-khử Câu 15. Chất hay ion nào có tính khử mạnh nhất? A. Cl 2 . B. Cl − . C. I 2 . D. I − . Câu 16. Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số chất tác dụng với dung dịch HCl là: A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 17. Có thể phân biệt 3 bình khí HCl, Cl 2 , H 2 bằng thuốc thử A. Dung dịch AgNO 3 . B. Quì tím ẩm. C. Dung dịch phenolphtalein. D. Không phân biệt được. Câu 18. Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl và khí Cl 2 (đun nóng) không sinh ra cùng một loại muối? A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Al. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Để điều chế khí chlorine (Cl 2 ) trong phòng thí nghiệm, người ta thường cho potassium permanganate (KMnO 4 ) ở dạng rắn tác dụng với dung dịch hydrochloric acid (HCl) đặc theo sơ đồ phản ứng sau: KMnO 4 + HCl → KCl + MnCl 2 + Cl 2 + H 2 O (*). a. Trong phản ứng (*), chất oxi hóa là KMnO 4 . b. Trong phản ứng (*), HCl vừa là chất khử vừa là môi trường. c. Sau khi phản ứng (*), được cân bằng nếu hệ số KMnO 4 là 2 thì hệ số của HCl là 10. d. Trong phản ứng (*), nếu 1 mol KMnO 4 phản ứng hết sẽ thu được 5 mol khí Cl 2 . Câu 2. Sulfur dioxide là một chất có nhiều ứng dụng trong công nghiệp (dùng để sản xuất sulfuric acid , tẩy trắng bột giấy công nghiệp giấy, tẩy trắng dung dịch đường trong sản xuất đường tinh luyện,…) và giúp ngăn cản sự phát triển của một số loại vi khuẩn và nấm gây hại cho thực phẩm. Ở áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 0 C, phản ứng giữa 1 mol sulfur với oxygen xảy ra theo phương trình S(s) + O 2 (g)  SO 2 (g) (*) và tỏa ra một lượng nhiệt là 296,9 kJ. a. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (*) là 296,9 kJ. b. Enthalpy tạo thành chuẩn của sulfur dioxide bằng -296,9 kJ.mol -1 . c. Về mặt năng lượng, sulfur dioxide kém bền hơn các đơn chất tạo ra nó. d. Ở điều kiện chuẩn, 0,5 mol sulfur ở thể rắn tác dụng hết khí oxygen tạo thành khí sulfur dioxide giải phóng 148,45 kJ năng lượng dưới dạng nhiệt. Câu 3. Hydrogen halide là hợp chất của hydrogen với halogen có dạng HX. a. Ở điều kiện thường, các hydrogen halide đều ở thể khí. b. Trong các hydrogen halide thì hydrogen iodide có nhiệt độ sôi thấp nhất. c. Liên kết trong phân tử hydrogen halide là liên kết cộng hóa trị phân cực. d. Năng lượng liên kết H-X trong phân tử hydrogen halide tăng dần từ hydrogen fluoride đến hydrogen iodide. Câu 4. Thực hiện thí nghiệm sau: Cho nước chlorine màu vàng nhạt vào ống nghiệm chứa dung dịch sodium bromine. a. Trước khi cho nước chlorine vào ống nghiệm thì dung dịch sodium bromine không có màu. b. Sau thí nghiệm dung dịch trong ống nghiệm có màu vàng nâu. c. Thí nghiệm trên chứng minh bromine có tính oxi hóa mạnh hơn chlorine. d. Trong thí nghiệm trên nếu thay nước chlorine bằng khí fluorine thì hiện tượng xảy ra tương tự. PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Cho các phản ứng: (1) Ca(OH) 2 + Cl 2 → CaOCl 2 + H 2 O (2) 2H 2 S + SO 2 → 3S + 2H 2 O (3) 2NO 2 + 2NaOH → NaNO 3 + NaNO 2 + H 2 O (4) 4KClO 3 ot KCl + 3KClO 4 (5) NH 3 + HCl → NH 4 Cl Số phản ứng oxi hoá khử là bao nhiêu? Câu 2. Thực hiện các quá trình hoặc phản ứng sau: (1) Khi pha loãng 100 ml H 2 SO 4 đặc bằng nước thấy cốc đựng dung dịch nóng lên. (2) Nung CaCO 3 (s) tạo ra CaO(s) và CO 2 (g). (3) Hòa tan KBr vào nước làm cho nước trở nên lạnh. (4) Đốt cháy cồn (C 2 H 5 OH). (5) Ngưng tụ hơi nước. (6) Trung hòa dung dịch NaOH bằng dung dịch HCl.
Số quá trình hoặc phản ứng tỏa nhiệt là bao nhiêu? Câu 3. Phản ứng giữa Na 2 S 2 O 3 và H 2 SO 4 thu được muối sunfate, sulfur, sulful dioxide và nước, thường được dùng trong nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. Tiến hành thí nghiệm với 100 ml dung dịch hỗn hợp Na 2 S 2 O 3 0,5M và H 2 SO 4 (dư), sau t giây, thể tích SO 2 thu được ở điều kiện chuẩn là 0,9916 L. Giả sử khí tạo ra đều thoát ra khỏi dung dịch, tốc độ trung bình của phản ứng theo Na 2 S 2 O 3 là 0,01 M s -1 . Giá trị của t là bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Câu 4. Tiến hành thí nghiệm trong tủ hút như sau: Hòa tan 4,03 gam hỗn hợp X gồm sodium bromide và sodium iodide vào 200 ml nước thu được dung dịch Y, sau đó dẫn khí chlorine qua dung dịch Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z, thu được 1,755 gam chất rắn khan chỉ chứa muối. Thành phần phần trăm khối lượng của sodium bromide trong hỗn hợp X là bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Cho biết NTK Na=23; Cl=35,5; Br=80; I=127. Câu 5. Tính 0 r298H cho phản ứng sau dựa theo năng lượng liên kết (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười) CH 4 (g) + Cl 2 (g)  CH 3 Cl(g) + HCl(g) Biết các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn như sau: Liên kết Cl – Cl C – H C – Cl H – Cl E b (kJ/mol) 243 414 339 431 Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 1,84 gam hỗn hợp Fe và FeO bằng dung dịch HCl 0,2M vừa đủ, thu được 495,8 mL khí (đkc). Thể tích dung dịch HCl (mL) đã dùng là bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Cho biết NTK Fe=56, O=16. ------------HẾT-----------

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.