Content text BTBT Global kì 2.pdf
115 28435771778999113 126 138 Unit 20 Unit 11 Unit 12 Unit 13 Unit 14 Unit 15 Unit 16 Unit 17 Unit 18 Unit 19
1 Un Family time it 11 A. VOCABULARY swim take photos seashells collect seashells walk on the beach seafood eat seafood take a boat trip around the bay see some interesting places souvenirs buy souvenirs sunbathe cave explore the cave stay in a hotel /swɪm/ /teik 'fəʊtəʊz/ /'siːʃelz/ /kə'lekt 'siːʃelz/ /wɔːk ɒn ðə biːtʃ/ /'siːfuːd/ /iːt 'siːfuːd/ /teik ei bəʊt trip/ /ə'raʊnd ðə bei/ /siː sʌm 'intrəstiŋ 'pleisiz/ /ˌsuːvə'niəz/ /baɪ ˌsuːvə'niəz/ /'sʌnbeið/ /keiv/ /ik'splɔːr ðə keiv/ /stei in ei həʊ'tel/
2 B. STRUCTURE Note: Quy tắc thêm đuôi -ed Thường thì ta thêm đuôi “ed” vào sau các động từ. Ví dụ: play => played, cook => cooked,....... Một số đông từ tận cùng bằng “e” thì ta chỉ cần thêm “d’’. Ví dụ: like => liked Nếu động từ một âm tiết tận cùng bằng “1 phụ âm + 1 nguyên âm” thì ta nhân đôi phụ âm trước đó rồi thêm “ed”” Ví dụ: stop => stopped Nếu động từ tận cùng bằng “1 phụ âm + y” thì ta chuyển “y” thành “i” rồi thêm “ed” Ví dụ: study => studied 1. Cách hỏi ai đó đã làm việc gì trong quá khứ phải không. Structure (Mẫu câu) Example (Ví dụ) Did you + V? Yes, S+ did/ No, S + didn’t. 2. Cách hỏi ai đó đã làm gì ở đâu. - Did you swim yesterday? Yes, I did. - Did she walk on the beach last Sunday? No, she didn’t. - Did they collect seashells last weekend? Yes, they did. What did + S + V + in + địa điểm? S + Ved - What did you do in Nha Trang? I ate seafood. Structure (Mẫu câu) Example (Ví dụ) - What did they do in Ha Long Bay? They took a boat trip. - What did he do in Nha Trang? He took photos.