PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Đại số 9-Chương 1-PT và HPT-Bài 3-Giải hệ hai PT bậc nhất 2 ẩn-Chủ đề 1-Giải hệ PT-ĐỀ BÀI.doc

Đại số 9 - Chương 1: Phương trình và hệ phương trình – Tự luận có lời giải Trang 1 BÀI 3 GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 1. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế Ta có thể giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế theo các bước sau:  Bước 1: Thế để đưa về phương trình một ẩn Từ một phương trình của hệ đã cho, ta biểu diễn một ẩn theo ẩn kia, rồi thế vào phương trình thứ hai để được một phương trình mới chỉ còn một ẩn.  Bước 2: Giải phương trình một ẩn Giải phương trình một ẩn ở bước 1 để tìm giá trị ẩn đó.  Bước 3: Tìm ẩn còn lại và kết luận Thế giá trị vừa tìm được của ẩn đó ở bước 2 vào biểu thức biểu diễn một ẩn theo ẩn kia ở bước 1 để tìm giá trị của ẩn còn lại. Từ đó, ta tìm được nghiệm của hệ phương trình đã cho. Chú ý: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có thể có nghiệm duy nhất hoặc vô nghiệm hoặc vô số nghiệm. 2. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số Ta có thể giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số theo các bước sau:  Bước 1: Làm cho hai hệ số của một ẩn nào đó bằng nhau hoặc đối nhau Nhân hai vế của mỗi phương trình với một số thích hợp (nếu cần) sao cho các hệ số của một ẩn nào đó trong hai phương trình của hệ bằng nhau hoặc đối nhau.  Bước 2: Đưa về phương trình một ẩn Cộng hay trừ từng vế hai phương trình của hệ phương trình nhận được ở bước 1 để được một phương trình một ẩn. Rồi giải phương trình một ẩn đó.  Bước 3: Tìm ẩn còn lại và kết luận Thế giá trị vừa tìm được của ẩn đó ở bước 2 vào một trong hai phương trình của hệ đã cho để tìm giá trị của ẩn còn lại. Từ đó, ta tìm được nghiệm của hệ phương trình đã cho. 3. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình Để giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn ta thực hiện theo các bước sau:  Bước 1: Lập hệ phương trình + Chọn hai ẩn biểu thị hai đại lượng chưa biết và đặt điều kiện thích hợp cho chúng. + Biểu diễn các đại lượng liên quan theo các ẩn và các đại lượng đã biết. + Lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng.  Bước 2: Giải hệ hai phương trình nói trên.  Bước 3: Kiểm tra xem trong các nghiệm của hệ phương trình, nghiệm nào thích hợp với bài toán (thoả mãn điều kiện ở bước 1) và kết luận.
Đại số 9 - Chương 1: Phương trình và hệ phương trình – Tự luận có lời giải Trang 2 CHỦ ĐỀ 1 GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN DẠNG 1 GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN CƠ BẢN Bài 1. Giải hệ các phương trình sau bẳng phương pháp thế: a) 5 431 xy xy     b) 22 244 xy xy     c) 8210 43 xy xy     Bài 2. Giải hệ các phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số: a) 235 431 xy xy     b) 22 244 xy xy     c) 26 237 xy xy     Bài 3. Giải hệ các phương trình sau: a) 3x2y11 x2y9     b) 25 528 xy xy     c) 4311 47 xy xy     Bài 4. Giải hệ các phương trình sau: a) 50 10 xy xy     b) 32100 2320 xy xy     c) 310 250 xy xy     BÀI TẬP RÈN LUYỆN Bài 5. Giải hệ các phương trình sau: a) 24 35 xy xy     b) 25 35 xy xy     c) 238 1 xy xy     Bài 6. Giải hệ các phương trình sau: a)     3 31 xy xy b)     231 24 xy xy c)     24 27 xy xy Bài 7. Giải hệ các phương trình sau: a) 25 27 xy xy     b) 5 459 xy xy     c) 24 24 xy xy     Bài 8. Giải hệ các phương trình sau: a) 3420 5214 xy xy     b) 3280 3420 xy xy     c) 340 2310 xy xy    
Đại số 9 - Chương 1: Phương trình và hệ phương trình – Tự luận có lời giải Trang 3 DẠNG 2 HỆ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Bài 9. Giải hệ các phương trình sau: a) 24 1 35 xyxy xy         b) 1 23 583 xy xy       Bài 10. Giải hệ các phương trình sau: a)   253 41214 xyy xy      b)  (1)(1)1 333 xyxy xyxy      BÀI TẬP RÈN LUYỆN Bài 11. Giải hệ các phương trình sau: a) 2()3()4 ()2()5 xyxy xyxy     b) ()(1)()(1)2(1) ()(1)()(2)2 xyxxyxxy yxyyxyxy     Bài 12. Giải hệ các phương trình sau: a) 52399 37417 xyxy xyxy     b)   325271 41366123 xyxy xyxy      Bài 13. Giải hệ các phương trình sau: a) 52399 37417 xyxy xyxy     b) (2)(61)(23)(31) (21)(129)(41)(65) xyxy xyxy     Bài 14. Giải hệ các phương trình sau: a) 3(5)2(3)0 7(4)3(1)140 yx xxy     b) (1)(1)(2)(1)1 2(2)23 xyxy xyxxy     Bài 15. Giải hệ các phương trình sau: a) 2()3()4 ()2()5 xyxy xyxy     b) (1)(1)1 (3)(3)3 xyxy xyxy     Bài 16. Giải hệ các phương trình sau: a) 2 3 10 x y xy        b) 3 20 2 25 232 x y xyy          Bài 17. Giải hệ các phương trình sau: a) 321 1 32 41 3 42 xy xyy          b) 12 7 23 53 1 32 xy xy        
Đại số 9 - Chương 1: Phương trình và hệ phương trình – Tự luận có lời giải Trang 4 Bài 18. Giải hệ các phương trình sau: a) 23 1 32 3(32)4(2)0 x y yxy        b) 43 5 159 3 14 x xy y xy          Bài 19. Giải hệ các phương trình sau: a) (1)(3)27 (2)(1)8 xyxy xyxy     b) 231 21 45 42231 463 xyxy xy xyxyxy          DẠNG 3 GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG CÁCH ĐẶT ẨN PHỤ

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.