Content text 7.FOOD AND DIET.pdf
FOOD AND DIET 1. the immune system Meaning: the system in your body that produces substances to help it fight against infection and disease Example: A diet lacking in vitamins and minerals will almost certainly weaken a person’s immune system. Dịch đại ý The immune system: hệ miễn dịch Nghĩa: hệ thống sinh học trong cơ thể sản sinh ra các chất kháng lại và giết chết các bệnh lạ Ví dụ: Chế độ ăn thiếu vitamin và khoáng chất sẽ gây suy yếu hệ miễn dịch. 2. a chemical preservative Meaning: a chemical substance used to prevent food from deteriorating Example: The juice contains no artificial/chemical preservatives, so drink it within the next two or three days. Dịch đại ý A chemical preservative: hóa chất bảo quản Nghĩa: hóa chất dùng để ngăn thực phẩm hư hỏng Ví dụ: Nước hoa quả này không có hóa chất hay chất nhân tạo bảo quản, nên hãy uống trong vòng 2 hay 3 ngày. 3. artificial colo(u)ring and flavo(u)ring Meaning: any colours or flavours added to food, in order to make it look more attractive or to enhance the flavour. Example: Consumers today expect food to look attractive and to have a distinctive taste, so artificial colouring and flavouring is often used in the food production process. Dịch đại ý Artificial colouring and flavouring: chất tạo màu và vị nhân tạo (phẩm màu) Nghĩa: các loại màu và hương vị được thêm vào thực phẩm để nhìn hấp dẫn hơn hoặc để tăng hương vị Ví dụ: Người tiêu thụ hiện nay đều thích thực phẩm trông hấp dẫn và có hương vị đặc biệt nên chất tạo màu và hương liệu thường được sử dụng trong quá trình chế biến thực phẩm. 4. food labelling Meaning: the listing of ingredients on food packets or cans Example: Food labelling should be clear in order for consumers to make informed choices about the food that they buy. Dịch đại ý Food labelling: Nhãn thực phẩm
Nghĩa: danh sách các thành phần được in trên hộp hay bao bì sản phẩm Ví dụ: Nhãn thực phẩm cần phải rõ ràng để người tiêu dùng có được thông tin để lựa chọn thực phẩm họ mua. 5. food processing Meaning: the treatment of food in order to make it ready for sale Example: The growth of the food processing industry has meant that most of the food that we eat is neither fresh nor locally produced. Dịch đại ý Food processing: chế biến thực phẩm Nghĩa: xử lý thực phẩm để có thể đem bán Ví dụ: Sự phát triển của ngành công nghiệp chế biến thực phẩm đồng nghĩa với việc đa số thức ăn chúng ta ăn không còn tươi hay được sản xuất tại chỗ nữa. 6. shelf life Meaning: the length of time that food can be kept, before it is too old to be sold Example: Supermarkets throw away a lot of food, simply because its shelf life has expired and it is no longer fit for sale. Dịch đại ý Shelf life: thời hạn sử dụng Nghĩa: Thời gian có thể lưu trữ thức ăn trước khi nó quá đát để đem bán Ví dụ: Các siêu thị bỏ đi rất nhiều thức ăn, đơn giản vì nó quá hạn sử dụng và không còn thích hợp đem bán. 7. a food retailer Meaning: a business which sells food to the public Example: With the expansion of supermarkets, local food retailers have disappeared from many neighbourhoods. Dịch đại ý A food retailer: nhà bán lẻ thực phẩm Nghĩa: cửa hàng kinh doanh thực phẩm Ví dụ: Với sự mở rộng của các siêu thị, các nhà bán lẻ thực phẩm tại địa phương ở nhiều vùng đã biến mất. 8. organic food Meaning: produced without using artificial chemicals Example: The production of organic food causes less damage to the environment and many people also claim that it is more nutritious. Dịch đại ý Organic food: thực phẩm hữu cơ Nghĩa: được sản xuất mà không sử dụng các hóa chất nhân tạo
Ví dụ: Việc sản xuất thực phẩm hữu cơ gây ra ít tác hại đến môi trường hơn và nhiều người cho rằng nó nhiều dinh dưỡng hơn. 9. genetically modified (GM) food Meaning: food made from plants that have been genetically changed, in order to produce more or in order to protect them from diseases/pests Example: There is growing public concern over the environmental consequences of producing genetically modified food. Dịch đại ý Genetically modified food: thực phẩm biến đổi gen Nghĩa: thực phẩm có nguồn gốc thực vật bị biến đổi gen để có năng suất cao hơn hoặc khả năng chống chịu sâu bệnh tốt hơn Ví dụ: Hiện nay dư luận ngày càng quan tâm về những hậu quả ảnh hưởng tới môi trường từ việc sản xuất thực phẩm biến đổi gen. 10.free-range eggs/free-range meat/free-range products Meaning: related to a system in which animals are kept in natural conditions and can move around freely Example: Customers who buy free-range products, such as eggs or chickens, often do so because they oppose factory farming. Dịch đại ý Free-range eggs/ meat/ products: sản phẩm chăn thả tự nhiên Nghĩa: Hệ thống chăn nuôi gia súc gia cầm trong điều kiện tự nhiên, đi lại tự do Ví dụ: Nhưng khách hàng mua các sản phẩm chăn thả tự nhiên như trứng hay gà, thường là do họ phản đối cách chăn nuôi công nghiệp. 11.food poisoning Meaning: a stomach illness as a result of eating food containing harmful bacteria Example: In order to prevent cases of food poisoning, local authorities must regularly inspect places in which food is prepared or sold to the public. Dịch đại ý Food poisoning: ngộ độc thực phẩm Nghĩa: đau bụng do ăn phải thực phẩm có chất độc gây hại Ví dụ: Để ngăn ngừa các ca ngộ độc thực phẩm, chính quyền địa phương phải thường xuyên kiểm tra những nơi bán thực phẩm. 12.fast food chains Meaning: groups of shops owned by the same company, serving food to the public Example: Healthy eating means avoiding eating out at fast food chains like McDonald’s or Pizza Hut.
Dịch đại ý Fast food chains: chuỗi thức ăn nhanh Nghĩa: Nhóm các cửa hàng bán thức ăn nhanh, cùng một công ty (tập đoàn) Ví dụ: Chế độ ăn lành mạnh nghĩa là tránh việc đi ăn ngoài ở các chuỗi thức ăn nhanh như McDonald’s hay Pizza Hut. 13.junk food Meaning: food that is quick and easy to prepare and eat, but that is thought to be bad for your health Example: The consumption of too much junk food is a major factor in the increase of childhood obesity. Dịch đại ý Junk food: đồ ăn vặt Nghĩa: Đồ ăn chế biến và ăn nhanh nhưng thường không tốt cho sức khỏe Ví dụ: Việc tiêu thụ quá nhiều đồ ăn vặt là một trong những lí do chính dẫn đến gia tăng bệnh béo phì ở trẻ em. 14.a lack of calories to meet his/her energy needs Meaning: not having enough calories in one’s diet to provide all the energy that a person uses Example: If a vegetarian’s daily meals are not properly balanced, he or she might suffer from a lack of calories to meet his or her energy needs. Dịch đại ý A lack of calories to meet his energy needs: thiếu calo để cung cấp đủ năng lượng cần thiết cho cơ thể. Nghĩa: không có đủ calo trong khẩu phần ăn để cung cấp đủ năng lượng mà một người cần cho hoạt động thường ngày Ví dụ: Nếu những bữa ăn thường ngày của một ngày ăn chay không được cân bằng thực sự, người đó sẽ bị thiếu calo để cung cấp đủ năng lượng cần thiết cho cơ thể. 15.home-made food Meaning: food which is prepared at home using individual ingredients Example: In developed countries, the young generation must rediscover the art of preparing home-made food, as part of a healthy lifestyle. Dịch đại ý Home-made food: đồ ăn tự tay làm Nghĩa: các món ăn tự làm tại nhà sử dụng các nguyên liệu cá nhân VVis dụ: Ở các nước phát triển, thế hệ trẻ phải tự khám phá nghệ thuật của việc tự chuẩn bị các món đồ ăn tự tay làm, như là một phần của cuộc sống lành mạnh. 16.to have a snack Meaning: to eat a small amount of food between main meals