Content text CTST_K12_Bài 5_Lập kế hoạch kinh doanh.doc
Trang 1/8 - Mã đề thi 357 Câu 1: Việc các chủ thể kinh tế xác định các vấn đề như kinh doanh mặt hàng gì, đối tượng khách hàng là ai, họ có nhu cầu gì là thực hiện nội dung nào dưới đây của việc lập kế hoạch kinh doanh? A. Xác định mục tiêu kinh doanh. B. Xác định chiến lược kinh doanh. C. Xác định ý tưởng kinh doanh. D. Xác định điều kiện thực hiện. Câu 2: Khi lập kế hoạch kinh doanh, các chủ thể cần thực hiện bước nào dưới đây? A. Xác định ý tưởng kinh doanh. B. Xác định thời gian hoàn thành. C. Xác định mức lợi nhuận đạt được. D. Xác định chủ thể sẽ đỡ đầu. Câu 3: Để quá trình kinh doanh diễn ra hiệu quả, kế hoạch kinh doanh của các chủ thể cần xác định được A. số thuế phải đóng. B. ý tưởng kinh doanh. C. số tiền sẽ thu lợi. D. thời gian thành công. Câu 4: Khi các chủ thể đặt ra những kế hoạch và mục tiêu cụ thể sẽ đạt được khi tiến hành kinh doanh là đã thực hiện nội dung nào dưới đây của lập kế hoạch kinh doanh? A. Xác định điều kiện thực hiện. B. Xác định ý tưởng kinh doanh. C. Xác định chiến lược kinh doanh. D. Xác định mục tiêu kinh doanh. Câu 5: Bước khởi đầu trong việc lập kế hoạch kinh doanh là các chủ thể phải xác định được A. ý tưởng kinh doanh. B. chiến lược kinh doanh. C. các rủi ro gặp phải. D. mục tiêu kinh doanh. Câu 6: Khi phân tích yếu tố về khách hàng để lập kế hoạch kinh doanh, các chủ thể không cần quan tâm đến nội dung nào dưới đây? A. Hành vi tiêu dùng. B. Nguồn gốc xuất thân. C. Nhu cầu khách hàng. D. Độ tuổi khách hàng. Câu 7: Khi xác định mục tiêu kinh doanh, các chủ thể không cần chú ý tới tiêu chí nào dưới đây? A. Tính có thể đo lường. B. Tính khả thi. C. Tính vô thời hạn. D. Tính cụ thể. Câu 8: Một trong những điều kiện thực hiện ý tưởng kinh doanh mà các chủ thể sản xuất cần phân tích để lập kế hoạch kinh doanh phù hợp là A. yếu tố hội nhập. B. yếu tố khách hàng. C. yếu tố xuất thân. D. yếu tố quốc tế. Câu 9: Một trong những đặc điểm của ý tưởng kinh doanh là ý tưởng đó phải có A. tính nhân đạo. B. tính sáng tạo. C. tính phi lợi nhuận. D. tính xã hội. Câu 10: Khi xây dựng bản kế hoạch kinh doanh, các chủ thể không cần đưa nội dung nào dưới đây vào kế hoạch của mình? A. Phương hướng kinh doanh. B. Cách thức thực hiện. C. Thời điểm hoàn thành. D. Điều kiện thực hiện. Câu 11: Nội dung cơ bản của một bản kế hoạch kinh doanh gồm một chuỗi các biện pháp, cách thức của chủ thể kinh doanh nhằm đạt được hiệu quả tối ưu được gọi là A. kế hoạch sản xuất. B. kế hoạch tài chính. C. chiến lược đàm phán. D. chiến lược kinh doanh. Câu 12: Khi phân tích yếu tố tài chính để thực hiện ý tưởng kinh doanh, chủ thể cần phải phân tích nội dung nào dưới đây? A. Số vốn mình muốn có. B. Số vốn đã thua lỗ. C. Số vốn đã đầu tư. D. Số vốn cần huy động. Câu 13: Trong quá trình lập kế hoạch kinh doanh, một trong những điều kiện mà cần chủ thể cần phân tích là yếu tố A. Nhân sự và đối thủ. B. Tài chính và nhân sự.
Trang 2/8 - Mã đề thi 357 C. Tài chính và lợi nhuận. D. Đối thủ và lợi nhuận. Câu 14: Lập kế hoạch kinh doanh giúp các chủ thể kinh doanh xác định được A. lợi nhuận thực tế. B. thời điểm thất bại. C. thời gian thành công. D. mục tiêu hướng tới. Câu 15: Nội dung nào dưới đây không thể hiện việc xác định ý tưởng kinh doanh khi lập kế hoạch kinh doanh? A. Kinh doanh mặt hàng gì. B. Đối tượng khách hàng là ai. C. Tỷ suất lợi nhuận thu được. D. Kinh doanh bằng cách nào. Câu 16: Trong quá trình lập kế hoạch kinh doanh, một trong những điều kiện mà cần chủ thể cần phân tích là yếu tố A. Nhà nước. B. Quốc tế. C. Thị trường. D. Lợi nhuận. Câu 17: Ý tưởng kinh doanh là những suy nghĩ, hành động sáng tạo, có tính khả thi, có thể đem lại lợi nhuận trong A. nghệ thuật. B. công tác. C. học tập. D. kinh doanh. Câu 18: Khi phân tích các điều kiện thực hiện hoạt động kinh doanh, các chủ thể cần chú ý phân tích điều kiện nào dưới đây? A. Phân tích chiến lược. B. Phân tích mục tiêu. C. Phân tích sản phẩm. D. Phân tích ý tưởng. Câu 19: Bản tóm tắt kế hoạch kinh doanh không bao gồm nội dung nào dưới đây? A. Thuận lợi và khó khăn. B. Ý tưởng kinh doanh. C. Tên kế hoạch kinh doanh. D. Thời điểm thành công. Câu 20: Chị Q mở một cửa hàng quần áo và cho rằng phong cách thời trang mà chị Q yêu thích thì khách hàng cũng sẽ thích. Việc làm của chị Q đã bỏ qua bước nào trong lập kế hoạch kinh doanh? A. Xác định ý tưởng kinh doanh. B. Phân tích rủi ro tiềm ẩn và biện pháp xử lí. C. Phân tích điều kiện thực hiện ý tưởng kinh doanh. D. Xác định kế hoạch tài chính. Câu 21: Kế hoạch kinh doanh xác định rõ sứ mệnh, tầm nhìn, chiến lược, công việc dự định thực hiện và cách đạt được A. trách nhiệm xã hội. B. mục tiêu xã hội. C. mục tiêu kinh doanh. D. trách nhiệm kinh tế. Câu 22: Yếu tố nào dưới đây không phải là tiêu chí để đánh giá một ý tưởng kinh doanh tốt? A. Không có tính khả thi. B. Có tính mới mẻ, độc đáo. C. Có ưu thế vượt trội. D. Có lợi thế cạnh tranh. Câu 23: Nội dung nào dưới đây không thể hiện mục đích của việc lập kế hoạch kinh doanh? A. Xác định phương thức thực hiện. B. Thống nhất cá nhân làm chủ. C. Dự báo khó khăn, vướng mắc. D. Huy động nguồn lực tham gia. Câu 24: Khi phân tích yếu tố tài chính để thực hiện ý tưởng kinh doanh, chủ thể cần phải phân tích nội dung nào dưới đây? A. Số vốn hiện có. B. Số vốn lợi nhuận. C. Số vốn chưa có. D. Lợi nhuận sẽ có. Câu 25: Lập kế hoạch kinh doanh giúp các chủ thể kinh doanh xác định được A. số thuế có thể gian lận. B. chiến lược kinh doanh. C. thủ đoạn khách hàng. D. đối tác cần loại bỏ. Câu 26: Khi phân tích sản phẩm của mình dự kiến sẽ tiến hành kinh doanh, các chủ thể không cần quan tâm đến yếu tố nào dưới đây? A. Chủ thể tạo ra sản phẩm. B. Điểm yếu của sản phẩm. C. Tính năng sản phẩm. D. Điểm mạnh của sản phẩm.
Trang 3/8 - Mã đề thi 357 Câu 27: Kế hoạch kinh doanh là bản phác thảo quá trình kinh doanh trong một khoảng thời gian A. không xác định. B. chưa xác định. C. mãi mãi. D. nhất định. Câu 28: Khi mở quán cà phê, anh Q đặt mục tiêu là phục vụ ít nhất 100 người/ngày; doanh thu đạt khoảng 180 triệu đồng/tháng, sau 3 tháng hoạt động quán thu hồi đủ vốn và bắt đầu có lợi nhuận. Anh Q đã đặt mục tiêu kinh doanh ở nội dung nào dưới đây? A. Đối tác. B. Thị trường. C. Sản phẩm. D. Tài chính. Câu 29: Nhận định nào dưới đây là không đúng khi nói về ý nghĩa của việc lập kế hoạch kinh doanh? A. Giúp doanh nghiệp đạt được mục tiêu kinh doanh. B. Tăng lợi nhuận kinh doanh ngay lập tức. C. Tăng khả năng huy động vốn cho doanh nghiệp. D. Duy trì thị trường và xây dựng quan hệ tốt với khách hàng. Câu 30: Khi phân tích yếu tố nhân sự để thực hiện ý tưởng kinh doanh, chủ thể không cần phải phân tích nội dung nào dưới đây? A. Số lượng nhân sự. B. Chất lượng nhân sự. C. Kỹ năng, chuyên môn. D. Quan hệ gia đình. Câu 31: Nhận thấy tỉnh B có nhu cầu lớn về các sản phẩm gỗ nhân tạo do có nhiều khu công nghiệp lớn chuẩn bị đi vào hoạt động. Công ty A đã quyết định lên kế hoạch mở rộng thị trường sang tỉnh B. Công ty A đã phân tích các điều kiện kinh doanh ở nội dung nào dưới đây? A. Sản phẩm. B. Thị trường. C. Tài chính. D. Khách hàng. Câu 32: Khi lập kế hoạch kinh doanh, các chủ thể cần thực hiện bước nào dưới đây? A. Xác định thời gian khai trương. B. Xác định mục tiêu làm từ thiện. C. Xác định mục tiêu kinh doanh. D. Xác định thời gian đóng cửa. Câu 33: Nội dung nào dưới đây không thể hiện mục đích của việc lập kế hoạch kinh doanh? A. Xác định mục tiêu kinh doanh. B. Đưa ra phương hướng thực hiện. C. Xác định chiến lược thị trường. D. Đưa ra thời gian thành công. Câu 34: Nội dung nào dưới đây không thể hiện trong kế hoạch kinh doanh? A. Các điều kiện thực hiện hoạt động kinh doanh. B. Mục tiêu và chiến lược kinh doanh. C. Kế hoạch hoạt động kinh doanh. D. Thông số kĩ thuật, công thức sản xuất sản phẩm. Câu 35: Khi phân tích sản phẩm của mình dự kiến sẽ tiến hành kinh doanh, các chủ thể không cần quan tâm đến yếu tố nào dưới đây? A. Chất lượng sản phẩm. B. Đặc tính sản phẩm. C. Giá trị sản phẩm. D. Nguồn gốc sản phẩm. Câu 36: Nội dung nào dưới đây thể hiện việc chủ thể đã biết phân tích các điều kiện thực hiện kế hoạch kinh doanh? A. Mở rộng hoạt động quảng cáo trực tuyến. B. Dự kiến kinh doanh thực phẩm sạch. C. Sản phẩm phù hợp với nhu cầu người tiêu dùng. D. Phấn đấu thu hồi vốn sau sáu tháng kinh doanh. Câu 37: Khi phân tích yếu tố về thị trường để lập kế hoạch kinh doanh, các chủ thể không phân tích yếu tố nào dưới đây? A. Xu hướng tiêu dùng. B. Tốc độ tăng trưởng. C. Quy mô thị trường. D. Xu hướng ảnh hưởng. Câu 38: Khi phân tích yếu tố về khách hàng để lập kế hoạch kinh doanh, các chủ thể không cần quan tâm đến nội dung nào dưới đây? A. Mong muốn khách hàng. B. Địa điểm làm việc. C. Giới tính khách hàng. D. Thu nhập hàng tháng.