Published by the Bedside Clinical Guidelines Partnership and West Midlands Neonatal Operational Delivery Network © 2019–21 Bedside Clinical Guidelines Partnership (University Hospital of North Midlands NHS Trust acting as authorised copyright owner) All rights reserved NOT TO BE REPRODUCED WITHOUT PERMISSION Birmingham Women’s and Children’s NHS Trust Heart of England NHS Foundation Trust Sandwell and West Birmingham Hospitals NHS Trust The Dudley Group NHS Foundation Trust The Royal Wolverhampton NHS Trust The Shrewsbury and Telford Hospital NHS Trust University Hospitals of North Midlands NHS Trust Walsall Healthcare NHS Trust Worcestershire Acute Hospitals NHS Trust Wye Valley NHS Trust West Midlands Neonatal Operational Delivery Network comprises: The Bedside Clinical Guidelines Partnership comprises: Basildon and Thurrock University Hospital NHS Foundation Trust Circle Nottingham Ltd County Durham and Darlington NHS Foundation Trust The Dudley Group NHS Foundation Trust East Cheshire NHS Trust George Eliot Hospital NHS Trust North Cumbria University Hospitals NHS Trust Surrey and Sussex Healthcare NHS Trust The Pennine Acute Hospitals NHS Trust The Royal Wolverhampton Hospitals NHS Trust University Hospitals Birmingham NHS Foundation Trust University Hospitals of Morecambe Bay NHS Trust University Hospitals North Midlands NHS Trust Walsall Healthcare NHS Trust Wye Valley NHS Trust This copy belongs to: Name: Further copies can be purchased from West Midlands Neonatal Operational Delivery Network, email:
[email protected] https://www.facebook.com/ythuquanthuvienykhoa?mibextid=LQQJ4d
MỤC LỤC ● 1/3 Issue 8 3 Issued: December 2019 Expires: December 2021 Sự công nhận 6 Từ viết tắt được sử dụng phổ biến 7 Lời mở đầu và lời mở đầu của Group: Cập nhật Phác đồ Nhi khoa 10 NHẬP VIỆN VÀ XUẤT VIỆN Tiếp nhận vào đơn vị sơ sinh 12 Trẻ tử vong và mắc bệnh nghiêm trọng 14 Xuất viện từ đơn vị sơ sinh 16 Tái khám trẻ xuất viện từ đơn vị sơ sinh 18 Yêu cầu từ phòng sinh 20 Chuyển viện và tiếp nhận 21 TIM MẠCH Tiếng thổi ở tim 24 Bệnh tim bẩm sinh phụ thuộc ống: Tổn thương phụ thuộc ống [Bao gồm hội chứng thiểu sản thất trái (HLHS) và tắc nghẽn đường ra thất trái] 25 Những bất thường trên EEG 29 Suy tim 33 Hạ huyết áp 36 Còn ống động mạch 39 Chọc hút dịch màng ngoài tim 43 Nhịp nhanh trên thất 44 Co thắt mạch và huyết khối 47 CHĂM SÓC TÍCH CỰC Trẻ sinh ra ở tuổi thai ranh giới của sự sống 49 Tham vấn chuyên gia NEW 51 Trẻ sơ sinh bị rơi NEW 53 Thời gian vàng – Trẻ sinh non <28 tuần tuổi thai 55 Phù thai 58 Hạ thân nhiệt 60 Xuất huyết lượng lớn 63 Đánh giá và xử trí đau 66 Hồi sức 71 Xuất huyết dưới cân Galea (SGH) 77 Suy sụp đột ngột ở trẻ trong tuần đầu sau sinh 80 CHĂM SÓC TỐI ƯU PHÁT TRIỂN Chăm sóc tối ưu phát triển 83 Hội chứng Down quản lý ban đầu 85 Môi trường và tiếng ồn 89 Chăm sóc Kangaroo 90 Mút khan không có sữa (NNS) 92 Tư thế 93 NỘI TIẾT / CHUYỂN HÓA Tăng đường huyết 96 Tăng Kali máu 98 Mất nước tăng Natri máu 101 Hạ Calci máu NEW 105 Hạ đường huyết 107 Hạ Kali máu 115 Suy giáp 117 Rối loạn chuyển hóa bẩm sinh (IMD) 119 Liệu pháp truyền dịch 123 Thiếu Acyl-CoA Dehydrogenase chuỗi trung bình (MCADD) – Can thiệp sớm ở trẻ sơ sinh có tiền căn gia đình 128 Bệnh lý chuyển hóa xương 130 Bệnh lý tuyến giáp (can thiệp ở trẻ sơ sinh có mẹ mắc bệnh lý tuyến giáp) 132 DẠ DÀY - RUỘT Dính thắng lưỡi (tongue-tie) cắt thắng lưỡi cho bú mẹ 135 Trào ngược dạ dày - thực quản (GOR) 136 Vàng da 138 Rối loạn chức năng gan ở trẻ đẻ non 141 Sử dụng ống thông mũi dạ dày để cho ăn, bù dịch hoặc cho thuốc 144 https://www.facebook.com/ythuquanthuvienykhoa?mibextid=LQQJ4d
MỤC LỤC ● 2/3 Issue 8 4 Issued: December 2019 Expires: December 2021 Viêm ruột hoại tử (NEC) 146 HUYẾT HỌC Bất đồng nhóm máu (bao gồm bệnh Rhesus) 149 Rối loạn đông máu 151 Bệnh đa hồng cầu 153 Giảm tiểu cầu 155 Truyền hồng cầu 159 Vitamin K 162 NHIỄM TRÙNG Chủng ngừa BCG 164 CMV 167 Viêm kết mạc 169 Liên cầu nhóm B cư trú ở bà mẹ NEW 171 Viêm gan siêu vi B và C 172 Herpes simplex virus (HSV) 175 Virus gây suy giảm miễn dịch ở người (HIV) 176 Tiêm chủng 179 Nhiễm trùng sơ sinh muộn 182 Nhiễm trùng trong 72 giờ đầu sau sinh 186 Phòng ngừa nhiễm trùng NEW 189 Sự quần cư vi sinh vật đa kháng thuốc (MRSA, ESBL etc.) 192 Palivizumab 195 Bệnh giang mai – trẻ sinh ra từ bà mẹ có huyết thanh dương tính 197 Bệnh lao (đánh giá và xử trí sau phơi nhiễm trong thai kỳ) 201 Bệnh thủy đậu 203 THẦN KINH Hội chứng cai 206 Giảm trương lực cơ (floppy baby) 209 Bệnh não thiếu oxy thiếu máu cục bộ (HIE) bao gồm chuẩn bị cho hạ thân nhiệt chủ động 213 Giãn não thất sau xuất huyết 219 Co giật 221 Các tổn thương chi trên khi sinh bao gồm liệt đám rối cánh tay 225 DINH DƯỠNG Bú bình ở đơn vị sơ sinh 226 Vắt sữa mẹ 228 Xử lý và bảo quản sữa mẹ 230 Nuôi con bằng sữa mẹ 232 Dinh dưỡng và cho ăn qua đường tiêu hóa 234 Dinh dưỡng tĩnh mạch 242 Quá trình cho ăn đường miệng ở trẻ non tháng 245 CÁC THỦ THUẬT THỰC HÀNH Đặt line động mạch 248 Lấy mẫu qua đường động mạch 250 Đặt kim luồn - Tĩnh mạch ngoại vi 252 Dẫn lưu màng phổi – Kỹ thuật Seldinger 253 Dẫn lưu màng phổi Truyền thống 256 Sự ưng thuận 258 Hút nội khí quản (NKQ) 261 Thay máu 263 Tổn thương thoát mạch 266 Theo dõi tăng trưởng 268 Đặt đường truyền trong xương NEW 270 Đặt nội khí quản khó 272 Đặt nội khí quản 275 Đặt long line (từ vị trí ngoại biên) 278 Đặt ống thông mũi dạ dày 282 Truyền Prostaglandin 286 Sinh thiết da cho trẻ sơ sinh rối loạn chuyển hóa 288 Chăm sóc da 290 Soi lồng ngực 292 https://www.facebook.com/ythuquanthuvienykhoa?mibextid=LQQJ4d
MỤC LỤC ● 3/3 Issue 8 5 Issued: December 2019 Expires: December 2021 Đặt và rút catheter động mạch rốn 293 Đặt và rút catheter tĩnh mạch rốn 293 Lấy máu tĩnh mạch 300 THẬN Suy thận 302 Chẩn đoán trước sinh bất thường đường tiết niệu 306 HÔ HẤP Ngừng thở và nhịp tim chậm 309 Vật lý trị liệu hô hấp 311 Bệnh phổi mạn tính 314 Nitric oxide 316 Oxy lúc xuất viện 318 Bão hòa oxy mục tiêu 320 Tăng áp phổi dai dẳng ở trẻ sơ sinh (PPHN) 321 Xuất huyết phổi 324 Liệu pháp surfactant thay thế 326 Đo CO2 và O2 qua da 329 Thông khí: áp lực dương liên tục (CPAP) 332 Thông khí: quy ước 336 Thông khí: lưu lượng cao qua ống thông mũi (HFNC) 340 Thông khí: thông khí rung tần số cao (HFOV) 341 Thông khí: thông khí áp lực dương đồng bộ hóa (SIPPV) 344 Thông khí: mục tiêu thể tích (đảm bảo thể tích/dung tích sống mục tiêu) 347 Viêm phổi liên quan đến thở máy NEW 349 SÀNG LỌC Bất thường siêu âm trước sinh 350 Sàng lọc mẫu máu gót chân 351 Siêu âm qua thóp 353 Phát triển bất thường của hông (DDH) 356 Rối loạn phát triển giới tính 359 Khám trẻ sơ sinh 361 Tầm soát các vấn đề về thính lực 365 Kiểm tra nhịp tim và nồng độ oxy máu 367 Bệnh lý võng mạc ở trẻ sinh non (ROP) 370 Lõm đồng tiền ở xương cùng cụt 371 Đánh giá sự phát triển của trẻ trong 2 năm đầu đời NEW 372 PHÁC ĐỒ NGOẠI KHOA Dị tật hậu môn trực tràng 373 Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm Broviac 376 Thoát vị hoành bẩm sinh (CDH) 379 Thoát vị cuống rốn - Xử trí ban đầu 383 Khe hở thành bụng 386 Thoát vị bẹn 390 U nang trong ổ bụng 391 Thoát vị màng não tủy (MMC) 393 Teo thực quản 395 Thủng thực quản NEW 398 Thụt tháo trực tràng sử dụng bơm tiêm 400 Tái hấp thu chất thải ra qua một lỗ rò nhầy 402 Quản lý lỗ mở (hệ tiêu hóa) 404 https://www.facebook.com/ythuquanthuvienykhoa?mibextid=LQQJ4d