Content text ÔN TẬP KINH TẾ VĨ MÔ.pdf
1 Câu 1: Trong dài hạn, đường tổng cung: a. Thẳng đứng tại sản lượng tiềm năng b. Dốc lên từ trái sang phải c. Dốc xuống từ trái sang d. Nằm ngang, song song với trục sản lượng Câu 2: Đường IS cho biết: a. Mọi điểm thuộc đường 1S được xác định trong điều kiện thị trường hàng hóa cân bằng b. Lãi xuất được xác định trong điêu kiện thị trường tiền tệ cân bằng c. Sản lượng càng tăng lãi xuất càng giâm d. Tất cà đều đúng Câu 3: Tác động ngẳn hạn của chính sách tiền tệ mờ rộng trong nền kinh tế mở rộng với cơ chể tỷ giả hối đoái thà nổi hoàn toàn là: a. Sản lượng giảm b. Tăng dư hoặc giảm thâm hụt cán cân thương mợì c. Đồng nội tệ lên giá d. Chính sách tiền tệ này sẽ không cỏ tác dụng Câu 4: Quy luật tâm lý cơ bàn của Keneys về khuynh hướng tiêu dùng biên cho rằng: a. Khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đồng các hộ gia đình sẽ tăng chỉ tiêu nhiều hơn 1 đồng b. Khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đồng các hộ gia đình sẽ giảm chỉ tiêu nhiều hơn 1 đồng c. Khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 dồng cảc hộ gia đình sẽ tăng chỉ tiêu ít hơn 1 đồng d. Không thể biết chắc chắn Câu 5: Khi tính GDP ta loại bỏ sản phẩm trung gian vì: a. Nó không đáp ứng được nhu cầu tiêu dùng b. Nó chưa phải là sản phẩm hoàn chinh c. Nếu không loại bỏ thì sẽ bị tính trùng lặp d. A,B,C đều sai Câu 7: Số nhân tổng cầu (k) phản ánh: a. Luợng thay dồi cùa tồng cầu khi sản lượng quốc gia thay đồi l dơn vị b. Luợng thay dồi cùa sản lương tiềm năng c. Luợng thay dồi cùa sản lượng cân bằng khi tổng cầu tự định thay đổi 1 đơn vị d. Không câu nào đúng Câu 8: Trong thời kì suy thoái, nền kinh tế rơi vào trạng thái cân bằng nào? a. Cân bằng có lạm phát cao b. Cân bằng khiếm dụng c. Cân bằng toàn dụng d. Cân bằng khà dụng Số liệu sừ dụng cho cầu 9 đến càu 11
4 b. GNP bằng GDP cộng thêm phần thu nhập ròng từ yếu tố nước ngoài c. GNP bằng GDP trừ đi tất cả các khoản thuế d. GNP bằng GDP trừ đi phần thu nhập ròng từ yếu tố nước ngoài PHẦN II: TỰ LUẬN (3d) Câu 1: (1 d) Giả sử do dự kiến về tương lai tốt đẹp của nền kinh tế nên tiêu dùng của dân chúng tăng, điều này ảnh hưởng như thế nào đến tình hình lạm phát và tăng trưởng kinh tế? Minh hoạ bằng đồ thị. Câu 2: (2đ) Một nền kinh tế có các hàm số: C = 300 + 0,75 Yd; I = 50 + 0,2Y; G = 50; X = 150; M = 20 + 0,2 Y; T = 20 + 0,2Y a. Nhận xét tình trạng cán cân ngân sách tại mức sản lượng cân bằng? b. Nêu đầu tư chính phủ tăng 50, sản lượng cân bằng mới là bao nhiêu? B PHÀN I: TRẮC NGHIẸM: (7đ) Câu l: Nếu đầu tư biên là 0,15, khi sản lượng tăng 100 tỷ đồng thì đầu tư sẽ: a. Tăng thêm 15 tỷ đổng b. Tăng thêm 100 tỷ đồng c. Không tăng d. Giảm bớt 15 tỷ đồng Câu 2: Nếu xuất khẩu giảm bớt 400 sẽ làm cho: a. Tổng cầu giảm 400 b. Cán cân thương mại thặng dư 400 c. Sản lượng giảm 400 d. Tất cả đều đúng Câu 3: Phát biểu nào sai: a. Đường tổng cung biểu hiện mối quan hệ giữa lượng cung về hàng hoá, dịch vụ và mức giá b. Đường tổng cung dài hạn là dường nằm ngang tại sàn lượng tiềm năng c. Đường tổng cung ngắn hạn là đường dốc lên d. Thời tiết thay đổi làm mất mùa sẽ làm đường tổng cung dịch chuyển sang trái Câu 4: NHTW tăng tỷ lệ dữ trữ bắt buộc đồng thời với việc bán ra trái phiếu của chính phủ thì lượng tiền của nền kinh tế sẽ? a. Tăng c. Không đổi b. Giảm d. Không đủ thông tin để kết luận Câu 5: Một nên kinh mờ, nhò với cơ chế tỷ giá cố định hoàn toàn, vốn luân chuyển tự do hoàn toàn chính sách nào sẽ không có hiệu quả a. Chính sách tài khoá mờ rộng b. Chính sách tiền tệ mờ rộng c. Chính sách tài khoá thu hẹp