Content text Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Toán Học - Đề 11 - File word có lời giải.docx
ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ 11 (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài 90 phút; không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:…………………………………. Số báo danh: ………………………………………. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án (3,0 điểm). Câu 1: Cho hàm số 2 ()axbxc yfx mxn có đồ thị như Hình 1. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hàm số ()yfx nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1; . B. Hàm số ()yfx đồng biến trên các khoảng ;1 và 1; . C. Hàm số ()yfx đồng biến trên khoảng ;1 và nghịch biến trên khoảng 1; . D. Hàm số ()yfx nghịch biến trên khoảng ;1 và đồng biến trên khoảng 1; . Câu 2: Cho hàm số ()axb yfx cxd có đồ thị như Hình 2. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số ()yfx là: A. 1x . B. 2x . C. 1y . D. 2y . Câu 3: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số 10xy ?
A. 10ln10xy . B. 10xy . C. 1 10 1 x y x . D. 10 ln10 x y . Câu 4: Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai điểm 111;;Axyz và 222;;Bxyz bằng: A. 212121xxyyzz . B. 222 212121()()()xxyyzz . C. 212121 3 xxyyzz . D. 222 212121()()() 3 xxyyzz . Câu 5: Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm 000;;Ixyz và nhận ;;nabc→ làm vectơ pháp tuyến có phương trình A. 0000cxxbyyazz . B. 0000bxxayyczz . C. 0000cxxayybzz . D. 0000axxbyyczz . Câu 6: Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm 000;;Ixyz bán kính R có phương trình là A. 2222000xxyyzzR . B. 2222000xxyyzzR . C. 2222000xxyyzzR . D. 2222000xxyyzzR . Câu 7: Nếu hàm số yfx liên tục trên ℝ thỏa mãn ,fxmxℝ và tồn tại aℝ sao cho fam thì A. Hàm số yfx đạt giá trị lớn nhất bằng m . B. Hàm số yfx đạt giá trị cực tiểu bằng m . C. Hàm số yfx đạt giá trị nhỏ nhất bằng m . D. Hàm số yfx đạt giá trị cực đại bằng m . Câu 8: Đạo hàm của hàm số cosyx là A. 'sinyx . B. 'sinyx . C. 'cosyx . D. 'cosyx . Câu 9: Xét mẫu số liệu ghép nhóm cho bởi Bảng 1. Số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm đó bằng Nhóm Giá trị đại diện Tần số 12;aa 23;aa ⋯ 1;mmaa 1x 2x ⋯ mx 1n 2n ⋯ mn n Bảng 1
A. 222 1122mmnxnxnx x m … . B. 222 1122mmnxnxnx x n … . C. 1122mmnxnxnx x m … . D. 1122mmnxnxnx x n … . Câu 10: Cho các biến cố A và B thỏa mãn 0,0PAPB . Khi đó PAB bằng biểu thức nào dưới đây? A. .PAPBA PB . B. .PBPBA PA . C. . PB PAPBA . D. . PA PBPBA . Câu 11: Độ cao các bậc cầu thang so với mặt sàn tầng 1 của một căn nhà theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với công sai 16dcm , bậc thứ nhất có độ cao 116ucm . Bậc thứ năm có độ cao so với mặt sàn tấng 1 bằng A. 21cm . B. 80cm . C. 96cm . D. 64cm . Câu 12: Một đồ chơi có dạng khối chóp cụt tứ giác đều với độ dài hai cạnh đáy lần lượt là 2cm và 12cm , chiều cao là 18cm . Thể tích của đồ chơi đó bằng A. 39288cm . B. 31048cm . C. 33096cm . D. 31032cm . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai (4,0 điểm). Câu 1: Cho hàm số 2sinfxxx a) 2cos1fxx . b) 02 3fxxkk ℤ c) Tập hợp nghiệm của phương trình 0fx trên đoạn 0; là 3 . d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2sinfxxx trên đoạn 0; là 3 3 . Câu 2: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số 1 , 2yxyx và hai đường thẳng 0,4xx . a) Gọi 1V là thể tích khối tròn xoay được tạo khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường 0,y yx , 0,4xx quanh trục Ox . Khi đó 4 1 0 d.Vxx . b) Gọi 2V là thể tích khối tròn xoay được tạo khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường 0,y1 2yx , 0,4xx quanh trục Ox . Khi đó 4 2 0 1 d. 4Vxx . c) Giá trị của biểu thức 12VV bằng 12 .
d) Một vật thể A có hình dạng được tạo thành khi quay hình phẳng D quanh trục Ox ( đơn vị trên hai trục tính theo centi mét). Thề tích của vật thể đó (làm tròn đến hàng phần mười theo đơn vị centi mét khối) là 3 37,7cm . Câu 3: Cho hình lập phương .ABCDABCD cạnh a (Hình 3). a) Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và BC bằng a . b) Góc giữa hai đường thẳng AB và BD bằng 45 . c) Góc giữa đường thẳng CD và mặt phẳng ()ABCD bằng 60 . d) Góc nhị diện ,,BCCBBBBDDB có số đo bằng 45 . Câu 4: Một két nước ngọt đựng 24 chai nước có khối lượng và hình thức bề ngoài như nhau, trong đó có 16 chai loại I và 8 chai loại II. Bác Tùng lần lượt lấy ra ngẫu nhiên hai chai ( lấy không hoàn lại). Xét các biến cố: :A ” lần thứ nhất lấy ra chai nước loại I”; :B ”Lần thứ hai lấy ra chai nước loại I”. a) 16|. 23PBA b) 15|. 23PBA c) 8|. 23PBA d) 7|. 23PBA PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 (3,0 điểm). Câu 1: Trong điều kiện nuôi cấy thích hợp, cứ 20 phút vi khuẩn E.Coli lại phân đôi một lần. Giả sử lúc đầu có 5 vi khuẩn và sau n phút ( nℕ ) có hơn 2.000 vi khuẩn. Giá trị nhỏ nhất của n là bao nhiêu? Câu 2: Một khối Rubik 4 x 4 được gắn với hệ tọa độ Oxyz có đơn vị trên mỗi trục bằng độ dài cạnh hình lập phương nhỏ (Hình 4). Xét mặt phẳng P đi qua 3 điểm (0;3;4),(2;1;4),(1;0;0)ABC . Góc giữa hai mặt phẳng P và ()Oxy bằng bao nhiêu độ? ( làm tròn đến hàng đơn vị)