Content text Chủ đề 4 ĐỒ THỊ DỊCH CHUYỂN THỜI GIAN - HS.docx
Đồ thị dịch chuyển – thời gian cho ta biết điều gì? Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian trong chuyển động cho ta phét ta mô tả chuyển động của vật và cho biết: + Khi nào vật chuyển động. + Khi nào đứng yên. + Vật chuyển động nhanh hay chậm theo chiều dương hay âm. + Khi nào vật đổi chiều chuyển động. + Độ dốc của đồ thị cho biết chuyển động nhanh hay chậm. * Lưu ý: Với một chuyển động thì có thể sử dụng đồ thị độ dịch chuyển – thời gian với t = 0 thì d 0 = 0 Với hai chuyển động trở lên thì nên sử dụng đồ thị toạ độ - thời gian để mô tả 000xxdxvtt Đặc điểm đồ thị dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng: Từ biểu thức d vdvt t với v là hằng số thì đồ thị dịch chuyển thời gian: Là hàm bậc nhất của thời gian. Là một đoạn thẳng có hệ số góc (độ dốc) là v (độ dốc) 21 21 ddΔd vtan Δttta Dựa vào độ dố ta có thể biết một vật đang chuyển động nhanh hay chậm. Độ dốc càng lớn vật chuyển động càng nhanh. Nếu độ dốc (v) âm thì vật đang chuyển động ngược lại. Đồ thị dịch chuyển – thời gian trong một số trường hợp Thời điểm 0t0 Độ dốc không đổi Vật xuất phát tại gốc toạ Chủ đề 4 ĐỒ THỊ DỊCH CHUYỂN THỜI GIAN
xuất phát thì tốc độ không đổi độ và chuyển động theo chiều dương Vật xuất phát tại gốc toạ độ và chuyển động theo chiều âm Vật xuất phát tại vị trí cách gốc toạ độ một đoạn d 0 và chuyển động theo chiều dương Vật xuất phát tại vị trí cách gốc toạ độ một đoạn d 0 và chuyển động theo chiều âm Độ dốc lớn hơn, tốc độ lớn hơn. Độ dốc bằng không, vật đứng yên. Thời điểm xuất phát 0t0 Vật xuất phát tại gốc toạ độ và chuyển động theo chiều dương Vật xuất phát tại gốc toạ độ và chuyển động theo chiều âm Vật xuất phát tại vị trí cách gốc toạ độ một đoạn d 0 và chuyển động theo chiều dương Vật xuất phát tại vị trí cách gốc toạ độ một đoạn d 0 và chuyển động theo chiều âm
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN Câu 1: Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của chất điểm chuyển động thẳng đều có dạng là A. song song với trục tọa độ Ot. B. vuông góc với trục tọa độ. C. đường xiên góc luôn đi qua gốc tọa độ. D. đường xiên góc có thể không đi qua gốc tọa độ. Câu 2: Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian trong chuyển động thẳng của một chiếc xe có dạng như hình vẽ. Trong khoảng thời gian nào xe chuyển động thẳng đều? A. Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t 1 . B. Chỉ trong khoảng thời gian từ t 1 đến t 2 . C. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t 2 . D. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều. Câu 3: Trong chuyển động quãng đường đi và độ dịch chuyển có độ lớn bằng nhau khi vật chuyển động A. thẳng đều. B. theo quỹ đạo thẳng và không đổi chiều. C. theo quỹ đạo bất kì. D. theo quỹ đạo thẳng và đổi chiều. Câu 4: Khi vật đang chuyển động thẳng và đổi chiều đại lượng nào sau đây đổi dấu A. tốc độ trung bình và vận tốc trung bình. B. tốc độ tưc thời. C. Quãng đường và độ dịch chuyển. D. độ dịch chuyển và vận tốc. Câu 5: Chọn phát biểu sai. Độ dịch chuyển trong chuyển động thẳng đều A. là hàm bậc nhất của thời gian B. luôn có giá trị dương C. có thể âm, dương, hoặc bằng không. D. có đồ thị là một đoạn thẳng có độ dốc là v. Câu 6: Hình vẽ bên là đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một chiếc ô tô chạy từ A đến B trên một đường thẳng. Vận tốc của xe là A. 30 km/h. B. 37,5 km/h. C. 30 km/h. D. 18 km/h. Câu 7: Trong đồ thị vận tốc của một chuyển động thẳng của một vật như hình bên. Xét quãng đường từ O đến C, đoạn nào ứng với chuyển động thẳng đều?
BA Ot v C A. OA. B. AB. C. BC. D. OA và BC. Câu 8: Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật chuyển động theo thời gian như hình vẽ. Vật chuyển động A. ngược chiều dương với tốc độ 20 km/h. B. cùng chiều dương với tốc độ 20 km/h. C. ngược chiều dương với tốc độ 60 km/h. D. cùng chiều dương với tốc độ 60 km/h. Câu 9: Một chất điểm chuyển động trên một đường thẳng. Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian của chất điểm được mô tả trên hình vẽ. Vận tốc trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian từ 0,5 s đến 4,5 s là A. - 2,25 cm/s. B. - 0,75 cm/s. C. 2,25 cm/s. D. 0,75 cm/s. Câu 10: Đồ thị độ dịch chuyển − thời gian của hai chiếc xe (1) và (2) được biểu diễn như hình vẽ bên. Hai xe gặp nhau tại vị trí cách vị trí xuất phát của xe (1) một đoạn A. 40 km. B. 30 km. C. 35 km. D. 70 km. Câu 11: Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của hai ô tô chuyển động thẳng đều như hình bên. Vận tốc của 2 ô tô (1) và (2) lần lượt là A. 40 km/h, 60 km/h. B. 60 km/h, 40 km/h. C. −40 km/h, 40 km/h. D. 40 km/h, −60 km/h.