PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 0. SÁCH.docx


School activities Verb - study - achieve - concentrate - memorise - revise - look up Noun - course - degree - experience - instruction - mark - qualification II. Ngữ âm 1. Âm /əʊ/ & /ʌ/ Âm Độ dài hơi Môi Lưỡi Minh họa /əʊ/ Dài Môi thả lỏng rồi dần tạo tạo thành khẩu hình hơi tròn, hơi vươn ra phía trước Lưỡi thả lỏng. /ʌ/ Ngắn Môi thả lỏng, dần tạo thành khẩu hình tròn Lưỡi di chuyển ra sau từ vị trí thả lỏng • Âm /əʊ/ có thể được nhận diện trong các từ có chứa các nhóm chữ cái sau: - o no cold post close home - ow know low show slow - oa boat coast - oe toe • Âm /ʌ/ có thể được nhận diện trong từ có chứa các nhóm chữ cái sau: - u bus lunch culture number plunge

Trạng từ chỉ tần suất được chia thành 2 nhóm: - Nhóm trạng từ đứng ở cuối câu: every day/ week/ month/year (hàng ngày/ hàng tuần/ hàng tháng/ hàng năm), once (một lần), twice (hai lần), three times (ba lần), four times (bốn lần), ... - Nhóm trạng từ thường đứng ở trong câu, trước động từ thường, sau động từ be và trợ động từ: Tần suất Trạng từ chỉ tần suất 100% always (luôn luôn) 80% usually, frequently, regularly (thường xuyên) 60% often (thường) 40% sometimes, occasionally, at times (thỉnh thoảng) 20% rarely, seldom, hardly (hiếm khi) 0% never (không bao giờ) d. Cách thêm s/es vào sau động từ Thêm “s” vào đằng sau hầu hết các động từ. work – works, read – reads, love – loves, see - sees Thêm “es” vào các động từ kết thúc bằng “ch, sh, x, s, z, o” miss – misses, watch – watches, mix – mixes, go – goes, push – pushes, buzz – buzzes Đối với những động từ tận cùng là “y” - Nếu trước “y” là một nguyên âm (u, e, o, a, i), ta giữ nguyên “y” và thêm “s”. - Nếu trước “y” là một phụ âm - ta đổi “y” thành “i” rồi thêm “es”. play – plays, buy – buys, pay – pays fly – flies, cry – cries, fry – fries Trường hợp ngoại lệ have - has 2. Hiện tại tiếp diễn (Present continuous) a. Cách dùng Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để nói về:  việc đang xảy ra ngay tại thời điểm nói;  việc xảy ra xung quanh thời điểm nói hoặc tình huống chỉ mang tính tạm thời;  thói quen khiến người khác khó chịu (thường đi cùng always) b. Cấu trúc

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.