Content text Đề số 52 HSG VẬT LÍ 12.docx
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH ĐỀ SỐ 52 NĂM HỌC 2025 – 2026 Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 180 phút PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng) Câu 1. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên. B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng, chiều luôn cùng chiều với vectơ vận tốc. C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng Câu 2. Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng. B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng. C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng. D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng. Câu 3. Một vòng tròn tâm O nằm trong điện trường của một điện tích điểm Q. Gọi M và N là hai điểm trên vòng tròn. Gọi A M1N , A M2N và A MN là công của lực điện tác dụng lên điện tích điểm q trong các dịch chuyển dọc theo cung M1N, M2N và dây cung MN thì A. A M1N < A M2N. B. A M1N = A M2N = A MN. C. A MN nhỏ nhất. D. A M2N lớn nhất. Câu 4. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chất ở thể khí? A. Có hình dạng và thể tích riêng. B. Có các phân tử chuyển động hoàn toàn hỗn độn. C. Có thể nén được dễ dàng. D. Có lực tương tác phân tử nhỏ hơn lực tương tác phân tử ở thể rắn và thể lỏng. Câu 5. Một lượng khí xác định, được xác định bởi bộ ba thông số trạng thái là A. áp suất, thể tích, khối lượng. B. áp suất, nhiệt độ, thể tích. C. thể tích, khối lượng, nhiệt độ. D. áp suất, nhiệt độ, khối lượng. Câu 6. Một thí nghiệm được thực hiện với khối không khí chứa trong bình cầu và ngăn với khí quyển bằng giọt thủy ngân như hình vẽ. Khi làm nóng hay nguội bình cầu thì biến đổi của khối khí trong bình là quá trình A. đẳng nhiệt. B. đẳng tích. C. đẳng áp. D. bất kì. Câu 7. Ở nhiệt độ nào thì số đọc trên thang nhiệt độ Fahrenheit gấp đôi số đọc trên thang nhiệt độ Celsius? A. 260 0 C. B. 100 0 C. C. 0 0 C. D. 160 0 C. Câu 8. Khi ghép n nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là A. nE và . B. E và . C. nE nà nr. D. E và nr. Câu 9. Người ta cung cấp cho khí trong một xilanh nằm ngang nhiệt lượng 2 J. Khí nở ra đẩy pit-tông đi một đoạn 5 cm với một lực có độ lớn là 20 N. Độ biến thiên nội năng của khí là
lên. Bỏ qua tác dụng của trọng lực. Để mọi hạt bụi đều bị dính hút vào bản kim loại thì phải có giá trị tối thiểu là A. B. C. D. Câu 19. Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài với biên độ sóng là 6 cm. Gọi L là khoảng cách giữa hai điểm A, B trên dây. Giá trị 2L phụ thuộc vào thời gian t được mô tả bằng đồ thị hình bên. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 154 cm/s. B. 60 cm/s. C. 135 cm/s. D. 36 cm/s. Câu 20. Có 2 kg đồng có nhiệt độ ban đầu 030C, trong một lò nung điện có công suất 20000 W. Biết chỉ có 50% năng lượng tiêu thụ của lò được dùng vào việc làm đồng nóng lên và nóng chảy hoàn toàn ở nhiệt độ không đổi. Biết nhiệt dung riêng của đồng là J 385. kg.K Nhiệt nóng chảy riêng của đồng là 1,80.10 5 J/kg, nhiệt độ nóng chảy của đồng là 1084 o C. Thời gian cần thiết để làm nóng chảy hoàn toàn lượng đồng nói trên là A. 117,158s. B. 112,525 s. C. 110,5 s. D. 114,45 s. PHẦN II: CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai) Câu 1: Cho mạch điện như hình bên. Biết E = 12 V; r = 1 Ω; R 1 = 5 Ω; R 2 = R 3 = 10 Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. a) Điện trở tương đương của mạch ngoài là 4 Ω. b) Cường độ dòng điện trong mạch chính là 2,4A. c) Hiệu điện thế hai đầu điện trở R 1 là 12V. d) Thay điện trở R 2 bằng một tụ điện có điện dung 10 µF khi đó điện tích của tụ điện là 100µC. Câu 2. Cho biết các phát biểu sau đây đúng hay sai? a) Vật rắn đang nóng chảy thì nội năng của nó giảm. b) Nước đá đang tan thì nội năng của nó tăng. c) Hơi nước ngưng tụ ở nhiệt độ không đổi thì nội năng của nó giảm. d) Vật trượt trên mặt phẳng nằm nghiêng thì nội năng của nó tăng. Câu 3. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Biết khối lượng của vật nặng là 400 g. Lấy g = 10 = 2 (m/s 2 ). Từ vị trí cân bằng nâng vật lên đến vị trí lò xo có chiều dài 36 cm rồi thả nhẹ. Chọn trục Ox hướng xuống, gốc O tại vị trí cân bằng, mốc thời gian lúc thả vật a) Độ cứng của lò xo là 100 N/m. b) Chiều dài tự nhiên của lò xo là 40 cm. c) Trong 3 chu kì khoảng thời gian lò xo bị nén là 0,4s.