Content text FP9 - UNIT 5 - TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP.doc
# useless /ˈjuːsləs/ (adj) : vô ích, vô dụng => usefully /ˈjuːsfəli/ (adv) : (một cách) có ích, (một cách) hữu ích # uselessly /ˈjuːsləsli/ (adv) : (một cách) vô ích, (một cách) vô dụng 22. wheel /wiːl/ (n) : bánh xe 23. primitive /ˈprɪmətɪv/ (adj) : nguyên thủy; ban sơ => primitively /ˈprɪmətɪvli/ (adv) : 1 cách nguyên thủy; 1 cách ban sơ 24. detect /dɪˈtekt/ (v) : phát hiện ra, khám phá ra => detection /dɪˈtekʃn/ (n) : sự phát hiện, sự khám phá => detectable /dɪˈtektəbl/ (adj) : có thể dò ra, có thể tìm ra, có thể khám phá ra, có thể phát hiện ra => detective /dɪˈtektɪv/ (n) : thám tử trinh thám => detective /dɪˈtektɪv/ (adj) : trinh thám 25. enemy /ˈenəmi/ (n) : kẻ thù 26. pharmacist /ˈfɑːməsɪst/ (n) : dược sĩ => pharmacy /ˈfɑːməsi/ (n) : nhà thuốc 27. leaf /liːf/ (n) : lá cây 28. nut /nʌt/ (n) : quả hạnh 29. accidental /ˌæksɪˈdentl/ (adj) : tình cờ; bất ngờ => accidentally /ˌæksɪˈdentəli/ (adv) : (một cách) tình cờ, (một cách) bất ngờ 30. explore /ɪkˈsplɔː(r)/ (v) : thám hiểm => exploration /ˌekspləˈreɪʃn/ (n) : sự thám hiểm => explorer /ɪkˈsplɔːrə(r)/ (n) : nhà thám hiểm => exploratory /ɪkˈsplɒrətri/ (adj) : có tính cách thă dò, có tính cách thám hiểm 31. astronaut /ˈæstrənɔːt/ (n) : phi hành gia, nhà du hành vũ trụ 32. aluminium /ˌæljəˈmɪniəm/ /ˌæləˈmɪniəm/ (n) : nhôm 33. implant /ɪmˈplɑːnt/ (v) : (y học) cấy vào cơ thể => implant /ˈɪmplɑːnt/ (n) : vật cấy vào cơ thể => implantation /ˌɪmplɑːnˈteɪʃn/ (n) : sự cấy vào cơ thể => implantable /ɪmˈplɑːntəbl/ (adj) : có thể cấy vào cơ thể được 34. human guinea pigs /ˈhjuːmən/ /ˈɡɪni/ /pɪɡz/ (n) : người tình nguyện thử nghiệm thuốc 35. clinic /ˈklɪnɪk/ (n) : bệnh viện tư; bệnh viện chuyên khoa, phòng khám
=> clinical /ˈklɪnɪkl/ (adj) : lâm sàng => clinically /ˈklɪnɪkli/ (adv) : về mặt lâm sàng 36. risk /rɪsk/ (v) / (n) : liều / điều rủi ro, khả năng bất trắc => risky /ˈrɪski/ (adj) : đầy rủi ro nguy hiểm 37. identify /aɪˈdentɪfaɪ/ (v) : nhận ra, nhận diện, nhận dạng => identification /aɪˌdentɪfɪˈkeɪʃn/ (n) : sự nhận ra, sự nhận diện, sự nhận dạng 38. approximate /əˈprɒksɪmeɪt/ (v) : gần giống => approximate /əˈprɒksɪmət/ (adj) : xấp xỉ, gần đúng => approximation /əˌprɒksɪˈmeɪʃn/ (n) : sự xấp xỉ, sự gần đúng => approximately /əˈprɒksɪmətli/ (adv) : xấp xỉ, khoảng chừng, khoảng 39. creature /ˈkriːtʃə(r)/ (n) : sinh vật; động vật 40. fossil /ˈfɒsl/ (n) : vật hóa đá, hóa thạch 41. unicorn /ˈjuːnɪkɔːn/ (n) : con kỳ lân (sinh vật huyền thoại) READING: A TEXT 1. record /rɪˈkɔːd/ (v) : ghi, ghi chép lại 2. publication /ˌpʌblɪˈkeɪʃn/ (n) : sự công bố => public /ˈpʌblɪk/ (adj) : chung; công; công cộng, công khai => the public /ˈpjuːbɪs/ (n) : quần chúng, công chúng 3. carry out /ˈkæri/ /aʊt/ (phr.v) : thực hiện, tiến hành 4. translate /trænzˈleɪt/ (v) : dịch => translation /trænzˈleɪʃn/ (n) : sự dịch, bản dịch => translator /trænzˈleɪtə(r)/ (n) : người dịch (tài liệu viết) 5. advance /ədˈvɑːns/ (v) : tiến lên, tiến tới; tiến bộ => advancement /ədˈvɑːnsmənt/ (n) : sự tiến bộ; sự tiến tới, sự tiến lên 6. communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/ (v) : giao tiếp, liên lạc => communication /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/ (n) : sự liên lạc, sự giao tiếp => communicative /kəˈmjuːnɪkətɪv/ (adj) : cởi mở 7. spread /spred/ (n) : sự truyền bá, sự lan truyền 8. hand in hand (idiom) : song hành cùng nhau, liên quan chặt chẽ 9. prove /pruːv/ (v) : chứng minh, chứng tỏ 10. effective /ɪˈfektɪv/ (adj) : có hiệu quả, có hiệu lực => effect /ɪˈfekt/ (v) : làm cho cái gì xảy ra, thực hiện => effect /ɪˈfekt/ (n) : tác động, tác dụng, hiệu quả, hiệu lực