PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text de 004.docx - InChoHSLam.pdf

HOCTOTVATLI.VN - LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI, ÔN THI ĐỊNH KÌ, THI TỐT NGHIỆP THPT, THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC,...MÔN VẬT LÍ Trang 1/5 Lê Trọng Duy, Trường Phổ Thông Triệu Sơn, Thanh Hoá - Zalo 0978.970.754 - Facebook Lê Trọng Duy hoctotvatli.vn - Website chuyên về học và thi vật lí hàng đầu PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN Câu 1. Điện thế tại một điểm M trong điện trường là đại lượng đặc trưng riêng cho điện trường về phương diện tạo ra A. thế năng khi đặt tại đó một điện tích q. B. điện năng khi đặt tại đó một điện tích q. C. động năng khi đặt tại đó một điện tích q. D. cơ năng khi đặt tại đó một điện tích q. Câu 2. Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào A. phương truyền sóng và tần số sóng. B. năng lượng sóng và tốc độ truyền sóng C. phương dao động và phương truyền sóng. D. tốc độ truyền sóng và bước sóng. Câu 3. Chọn công thức đúng giữa thang đo nhiệt độ Kelvin và Celsius? A. T (K) - t (0C) = - 273,15 B. T (K) - 1,8t (0C) = -32 C. T (K) - t (0C) = 273,15 D. T (K) - 1,8 t (0C) + 32 Câu 4. Gọi p, V, T và n lần lượt là áp suất, thể tích, nhiệt độ tuyệt đối, số mol chất của một lượng khí. Phương trình Claperon – Mendeleep là A. 2 pV n RT  . B. pV n RT  . C. 2 2 pV n RT  . D. 2 pV n RT  . Câu 5. Nhiệt lượng Q, nhiệt dung riêng của chất làm vật là c, độ biến thiên nhiệt độ là Công thức tính nhiệt lượng là t . Biểu thức đúng là A. Q  mt . B. Q  ct . C. Q  mc . D. Q  mct . Câu 6. Trong quá trình đẳng áp thì A. = 273 P  t hằng số B. = V t hằng số C. PV= hằng số D. = 273 V  t hằng số Câu 7. Biết rằng khi dịch chuyển một lượng điện tích 3.10-3C giữa hai cực bên trong nguồn điện thì lực lạ thực hiện một công là 9 mJ. Suất điện động của nguồn điện là A. 3 V. B. 6 V. C. 0 V. D. 9 V. Câu 8. Một khối khí có thể tích V, nhiệt độ 11 0C. Để giảm thể tích khí còn một 1 2 so với lúc đầu khi áp suất không đổi cần
HOCTOTVATLI.VN - LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI, ÔN THI ĐỊNH KÌ, THI TỐT NGHIỆP THPT, THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC,...MÔN VẬT LÍ Trang 2/5 Lê Trọng Duy, Trường Phổ Thông Triệu Sơn, Thanh Hoá - Zalo 0978.970.754 - Facebook Lê Trọng Duy hoctotvatli.vn - Website chuyên về học và thi vật lí hàng đầu A. giảm nhiệt độ đến 5,4 0C. B. giảm nhiệt độ đến –1310C. C. tăng nhiệt độ đến 22 0C. D. giảm nhiệt độ đến –11 0C. Câu 9. Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100J. Khí nở ra thực hiện công 70J đẩy pittông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là : A. 40J. B. 20J. C. 30J. D. 50J. Câu 10. Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa có đồ thị tọa độ theo thời gian như hình vẽ. Chọn kết luận đúng A. Ban đầu vật ở biên (+). B. Ban đầu vật qua VTCB theo chiều (-) C. Ban đầu vật qua VTCB theo chiều (+). D. Ban đầu vật ở biên (-). Câu 11. Cho đồ thị p – T biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối khí xác định như hình vẽ. Đáp án nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ về thể tích: A. V1 > V2B. V1 ≥ V2 C. V1 < V2D. V1 = V2 Câu 12. Nguồn điện có suất điện động là và có điện trở trong là 2Ω. Mắc song song hai bóng đèn như nhau có cùng điện trở vào hai cực của nguồn điện này. Công suất tiêu thụ điện của mỗi bóng đèn là A. B. C. D. Câu 13. Thùng nhôm, khối lượng 1,2kg, đựng 4kg nước ở 900C . Cho biết: nhôm có c1 = 0,92kJ/kg.độ, nước có c2 = 4,186 kJ/kg.độ. Nhiệt lượng tỏa ra khi nhiệt độ hạ còn 300C là A. 1,07.106 J. B. 1,07.105 J. C. 1,07.108 J. D. 1,07.107 J. Câu 14. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B, cách nhau một khoảng AB = 8 cm dao động cùng pha với tần số là 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Trên đường thẳng vuông góc với AB tại B, khoảng cách lớn nhất giữa vị trí cân bằng trên mặt nước của hai phần tử dao động với biên độ cực đại gần nhất gía trị nào? A. 62 cm. B. 7 cm. C. 32 cm. D. 15 cm. Câu 15. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,9 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là 1 m. Khe S được chiếu bằng ánh sáng 3V 6 1,08W. 0,54W. 0,64W. 1, 28W.
HOCTOTVATLI.VN - LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI, ÔN THI ĐỊNH KÌ, THI TỐT NGHIỆP THPT, THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC,...MÔN VẬT LÍ Trang 3/5 Lê Trọng Duy, Trường Phổ Thông Triệu Sơn, Thanh Hoá - Zalo 0978.970.754 - Facebook Lê Trọng Duy hoctotvatli.vn - Website chuyên về học và thi vật lí hàng đầu trắng có bước sóng . Bức xạ đơn sắc nào sau đây không cho vân sáng tại điểm cách vân trung tâm 3 mm? A. . B. . C. . D. . Câu 16. Một cái cốc đựng 200cc nước có tổng khối lượng 300g ở nhiệt độ 30°C. Một người đổ thêm vào cốc 100cc nước sôi. Sau khi cân bằng nhiệt thì có nhiệt độ 50°C. Xác định nhiệt dung riêng của chất làm cốc, biết , khối lượng riêng của nước là 1kg/ lít. A. 2000J/Kg.K B. 1200J/Kg.K C. 2100J/Kg.K D. 4200J/Kg.K Câu 17. Một bình chứa khí Hyđrô nén có dung tích 25 lít ở nhiệt độ 27°C được dùng để bơm khí vào 100 quả bóng, mỗi quả bóng có dung tích 2 lít. Khí trong quả bóng phải có áp suất 1 atm và ở nhiệt độ 17°C, Bình chứa khí nén phải có áp suất gần nhất giá trị nào? A. 9atm B. 8atm C. 10atm D. 11atm Câu 18. Cho hai tụ điện C1 = 10 μF có hiệu điện thế giới hạn 500 V, tụ thứ hai có C2 = 20 μF và hiệu điện thế giới hạn 1000 V. Hiệu điện thế giới hạn của bộ tụ khi: Hai tụ mắc song song A. 320 V. B. 450 V. C. 900 V. D. 500 V. Câu 19. Một bình cách nhiệt được ngăn làm hai phần bằng một vách ngăn cách nhiệt. Hai phần bình chứa 2 chất lỏng có nhiệt dung riêng c1 = 250 J/kg.K, c2 = 1000 J/kg.K và nhiệt độ t1, t2 khác nhau. Bỏ vách ngăn, hai khối chất lỏng không có tác dụng hóa học và có nhiệt cân bằng là t. Biết (t1 – t) = (t1 – t2). Tỉ số m1/m2 là A. 1. B. 0,5. C. 2. D. 4. Câu 20. Một bình kín không dãn nở có thể tích 6l, chứa 12g khí nitơ ở 270C, nhiệt dung riêng khí là 0,741 (kJ/kg.K). Sau khi đun nóng áp suất trong bình là 4,2 atm. Nhiệt lượng truyền cho khí bằng A. 3502J B. 2240J C. 2500J. D. 1575J PHẦN 2: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu 21. Viên đạn chì khối lượng m = 50g, nhiệt dung riêng c = 0,12kJ/kg.độ bay với vận tốc v0 = 360km/h. Sau khi xuyên qua một tấm thép, vận tốc viên đạn giảm còn 72km/h. a) Tốc độ ban đầu của đạn là 100 m/s b) Động năng ban đầu của đạn là 500 J c) Nội năng tăng thêm của đạn và thép tăng thêm một lượng bằng 240J d) Nếu 50% độ biến thiên nội năng nhận được từ đạn chuyển thành nhiệt lượng thì nhiệt độ đạn tăng thêm 400C Câu 22. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 200g, lò xo có độ cứng k=50 N/m được gắn cố định vào điểm O sao cho lò xo có phương thẳng đứng. Từ vị 0,38 0,76    m m      0,54 m    0,65 m    0,675 m    0,45 m 2 CH O  4200J/kg.K 1 2
HOCTOTVATLI.VN - LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI, ÔN THI ĐỊNH KÌ, THI TỐT NGHIỆP THPT, THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC,...MÔN VẬT LÍ Trang 4/5 Lê Trọng Duy, Trường Phổ Thông Triệu Sơn, Thanh Hoá - Zalo 0978.970.754 - Facebook Lê Trọng Duy hoctotvatli.vn - Website chuyên về học và thi vật lí hàng đầu trí cân bằng người ta kéo vật nhỏ theo phương thẳng đứng xuống dưới một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10m/s2 . a) Trọng lượng của vật là 2 N b) Độ biến dạng lò xo khi cân bằng là 4 cm c) Biên độ dao động bằng 8 cm d) Giá trị cực tiểu của lực đàn hồi của lò xo bằng 4 N Câu 23. Trong xilanh có tiết diện 250cm2 , pittông cách đáy 30cm, có khí ở 270C và 106N/m2 . Khi nhận nhiệt lượng 5000 J thì khí dãn nở đẳng áp, nhiệt độ tăng thêm 1800C. a) Nhiệt độ ban đầu của khí là 300K b) Áp suất khí không đổi c) Công do khí thực hiện bằng 4200 J d) Độ biến thiên nội năng khí là 500 J Câu 24. Hai bình chứa cùng một lượng khí nối với nhau bằng một ống nằm ngang tiết diện S = 0,4cm2 , ngăn cách nhau bằng một giọt thủy ngân trong ống. Ban đầu mỗi phần có nhiệt độ 170C, thể tích 0,3 lít. Đổi nhiệt độ T (K) = 273 + t (0C). Coi bình dãn nở không đáng kể. Lúc sau, nhiệt bình I tăng thêm 5 0C, bình II giảm 5 0C thì giọt thủy ngân dịch chuyển 1 đoạn x. a) Nhiệt độ ban đầu của khí ở mỗi bình là 290K b) Giọt thuỷ ngân dịch chuyển về phía bình I c) Thể tích khí bình 1 lúc sau là 0,2948 lít d) Giá trị của x là 10 cm Câu 25. Cho mạch điện như hình vẽ: R1 = R3 = 45, R2 = 90, UAB = 90V. Khi K mở hoặc đóng, cường độ dòng điện qua R4 là như nhau. a) Khi khoá k mở thì điện trở R3 nối tiếp với các điện trở còn lại b) Khi khoá k đóng thì điện trở R1 song song với các điện trở còn lại c) Điện trở R4 là 15 d) Khi khoá k đóng thì hiệu điện thế 2 đầu điện trở R4 là 10 V Câu 26. Để đúc các vật liệu bằng thép người ta phải nấu chảy thép trong lò. Lò có hiệu suất 60% và thép đưa vào lò có nhiệt độ 200C, Để cung cấp nhiệt cho lò người ta đốt 0,25 tấn than có năng suất tỏa nhiệt là 2,9.107 J/kg. Cho biết nhiệt độ nóng chảy, nhiệt dung riêng và nhiệt nóng chảy riêng của thép lần lượt là 14000C, 460J/kg và 83700J/Kg.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.