Content text COMPARATIVES.pptx
COMPARATIVE S Topic: Teacher:…………. (So sánh hơn)
So sánh hơn của tính từ I
1. Tính từ ngắn (short adj) Là tính từ có một âm tiết Ex 1: short, thin, big, smart, tall Tính từ có hai âm tiết nhưng kết thúc bằng “y, le, ow, er, et” Ex 2: happy, gentle, narrow, clever, quiet
a. Form S1 + tobe + short adj + than + N/Pronoun Ex: Bikes are slower than cars. Today is hotter than yesterday. My brother is taller than me. She is happier than her friend. His dining room is bigger than my room.