PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CHỦ ĐỀ 5. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ.doc

CHỦ ĐỀ 5. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ I. PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ CƠ BẢN KIẾN THỨC CẦN NHỚ  2 0gx fxgx fxgx      Ví dụ 1. Giải các phương trình: a. 22641xxx b. 2149xxx Lời giải: a. Phương trình tương đương với:  222 11 410 414 2641 1310151050 xxx x xxx xxxx         Kết luận 1x là nghiệm của phương trình. b. Điều kiện: 0x . Bình phương 2 vế ta được: 2222 8 312249228 428 x xxxxxxx xxx      2 4 8 16 712640 7 x x xxx        . Đối chiếu với điều kiện ta thấy chỉ có 4x là nghiệm của phương trình. Ví dụ 2. Giải các phương trình: a. 22275xxxx . b. 3123351xxx . Lời giải: a. Điều kiện 2 2 20 70 xx xx     thỏa mãn với mọi x. Ta viết phương trình lại thành 22 257xxxx và bình phương 2 vế rồi ta có 222 22 222 187518 2732251077 xxxxxx xxxxxxxxxx      21 2120 2 x xxxx x      Kết luận 2;1x . b. Điều kiện: 310 1 30 5 510 x xx x       . Bình phương 2 vế phương trình ta thu được: 3143431395123131911xxxxxxxx  222 1111 19110 1919 43103361418121 134910903493781090 xxx xxxx xxxx         1x . Vậy phương trình có nghiệm duy nhất 1x . MỘT SỐ CÁCH ĐẶT ẨN PHỤ KHÁC 1. Đặt ẩn phụ hoàn toàn để quy về phương trình một ẩn

Vì vậy ta chia hai vế cho x thì thu được: 331111 220xxxx xxxx Đặt 31 tx x ta thu được phương trình: 32115 201110 2tttxxxx x   . Kết luận: Phương trình có nghiệm 15 2x  . e. Điều kiện: 2 0023 41023 xx xxx      . Ta thấy 0x không phải là nghiệm của phương trình. Chia hai vế cho x ta thu được: 11 43xx xx . Đặt 211 2txtx xx , theo bất đẳng thức Cô si ta có 2t . Thay vào phương trình ta có: 2 22 35 63 2669 t ttt ttt     2 4 251 2417401 4 4 x xxx xx      . Kết luận: Phương trình có 2 nghiệm: 1 4, 4xx . f. Nhận xét: 0x không phải là nghiệm của phương trình. Ta chia hai vế cho x khi đó phương trình trở thành: 11 230xx xx . Đặt 1 0tx x phương trình trở thành: 22115 2301110 2tttxxxx x   . Ví dụ 2. Giải các phương trình: a. 21342343522816415xxxxxx b. 73747732xxx . Lời giải: a. Điều kiện 35 22x . Phương trình được viết lại như sau: 72352223235252285223xxxxxxxx . Đặt 2223525223 2 t txxxx  . Điều kiện 22t . Phương trình đã cho có dạng: 3246022ttttx . Ngoài ra ta cũng có thể giải phương trình trên bằng cách đưa về hệ. b. Điều kiện: 7 7 3x . Phương trình đã cho được viết lại như sau: 131337737737732 2222xxxxxx    37737737764xxxxxx Đặt 377txx 33737773377377txxxxxxxx
Từ phương trình suy ra 3644tt . Hay 3774xx Bình phương 2 vế ta thu được: 2112237784441130 2xxxxxx  Tại sao ta phân tích được hai phương trình như trên: Ta thấy với những phương trình: 0axbcxdexhgxkrcxdgxks thì một trong những cách xử lý khá hiệu quả là: Phân tích: axbmcxdngxk và exhmcxdngxk sau đó ta có thể đặt ẩn phụ trực tiếp, hoặc đặt hai ẩn phụ để quy về hệ. Ví dụ: Khi giải phương trình: 21342343522816415xxxxxx ta thực hiện cách phân tích: + Giả sử: 1342352xmxnx Đồng nhất hai vế ta suy ra: 22437 , 351322 mn mn mn     + Tương tự ta giả sử: 73432352; 22xmxnxmn Khi giải phương trình: 73747732xxx . Ta thực hiện phân tích: 3777mxnx và 37747pxqxx Sau đó đồng nhất 2 vế đề tìm ,,,mnpq ta có: 1331 ;;; 2222mnpq Như vậy, ngoài cách đặt ẩn phụ như trên ta có thể giải các bài toán theo cách khác như sau: a. Điều kiện: 35 22x Đặt 23, 52axbx thì 222ab . Từ cách phân tích trên ta có hệ sau:    222 22223 222 3737416321640 ababab abababababababab         2 322 22 328240 abab abababab       Đặt , abSabP . Điều kiện: 2,0; 4SPSP . Ta có hệ mới sau: 2 32 222 12 2282120 SPS abx PSSS     . b. Đặt 37, 7axbx ta có hệ phương trình 3 22 22 464 314314 abab abab      . Giải hệ phương trình ta thu được: ,abx . 2. Đặt ẩn phụ hoàn toàn để quy về hệ đối xứng loại 2 Phương pháp này đặc biệt hiệu quả với các phương trình dạng: 2axbxcdexh hoặc 32 3 axbxcxdegxh Với mục đích tạo ra các hệ đối xứng hoặc gần đối xứng ta thường làm theo cách: Đối với những phương trình dạng: 2axbxcdexh . Ta đặt mynexh thì thu được quan hệ:

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.