PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 2. UNIT 2 - (GV).docx


15 Social Sociable Socialize Society Socialization /ˈsoʊ.ʃəl/ /ˈsoʊ.ʃə.bəl/ /ˈsoʊ.ʃə.laɪz/ /səˈsaɪ.ə.t̬i/ /ˌsoʊ.ʃəl.əˈzeɪ.ʃən/ adj adj v n n có tính chất xã hội dễ chan hòa, dễ hòa nhập xã hội hóa xã hội, tầng lớp, giai cấp xã hội sự xã hội hóa 16 Experience /ɪk'spɪəriəns/ n/v kinh nghiệm, sự từng trải/trải qua 17 Critical /ˈkrɪt̬.ɪ.kəl/ adj phê phán, chỉ trích 18 Thinker /ˈθɪŋ.kɚ/ n nhà tư tưởng, người suy nghĩ 19 Curious Curiosity /ˈkjʊr.i.əs/ /ˌkjʊr.iˈɑː.sə.t̬i/ adj n tò mò, ham hiểu biết tính ham hiểu biết, tính tò mò 20 Digital native /ˌdɪdʒ.ɪ.təl ˈneɪ.t̬ɪv/ np chuyên gia về kỹ thuật số 21 Experiment /ɪk'sper.ə.mənt/ n/v cuộc thử nghiệm; cuộc thí nghiệm/ thí nghiệm, thử nghiệm 22 Platform /'plæt.fɔ:rm/ n sân ga, bục, nền tảng 23 Hire /haɪr/ v thuê 24 Immigrate Immigrant Immigration /'ɪm.ə.greɪt/ /'ɪm.ə.grənt/ /ˌɪm.əˈɡreɪ.ʃən/ v n n nhập cư người nhập cư sự nhập cư 25 Individualism Individual /ˌɪn.dəˈvɪdʒ.u.ə.lɪ.zəm/ /ˌɪn.dəˈvɪdʒ.u.əl/ n n/adj chủ nghĩa cá nhân cá nhân/ một mình; riêng lẻ 26 Freedom /'fri:.dəm/ n tình trạng tự do; quyền tự do 27 Honesty Honest Dishonest /'ɑ:.nə.sti/ /'ɑ:.nɪst/ /dɪ'sɑ:.nɪst/ n adj adj sự trung thực; thật thà trung thực không trung thực 28 Competition Competitor Competitiveness Compete Competitive /ˌkɑːm.pəˈtɪʃ.ən/ /kəmˈpet̬.ə.t̬ɚ/ /kəmˈpet̬.ə.t̬ɪv.nəs/ /kəm'pi:t/ /kəmˈpet̬.ə.t̬ɪv/ n n n v adj sự cạnh tranh, cuộc thi đấu đối thủ cạnh tranh tính cạnh tranh, tính đua tranh cạnh tranh, đua tranh cạnh tranh, có sức cạnh tranh II. STRUCTURES STT CẤU TRÚC NGHĨA 1 Argue about/over sth Have arguments over/about sth with sb tranh luận về điều gì đó tranh luận về điều gì với ai
2 Learn to do sth học cách làm gì đó 3 Hold views about sth giữ quan điểm về điều gì 4 Want sb to do sth muốn ai làm điều gì đó 5 Hope to do sth hi vọng làm điều gì đó 6 Do the housework làm việc nhà 7 Share one's views cùng chung quan điểm 8 Follow one's dream theo đuổi ước mơ 9 Give sb advice cho ai đó lời khuyên 10 Force sb to do sth ép ai làm điều gì đó 11 Follow in one’s footsteps theo bước, tiếp bước ai 12 Consist of bao gồm 13 Belong to sb thuộc về ai đó 14 Without + V-ing/N mà không có cái gì/làm gì đó 15 Deal with đối phó, giải quyết 16 Refer to sth đề cập tới cái gì 17 Grow up lớn lên, trưởng thành 18 Be prepared to do sth sẵn sàng để làm điều gì đó 19 Try out kiểm tra, thử xem có hoạt động không 20 Be able to do sth có khả năng, năng lực làm gì 21 Suit one’s need phù hợp với nhu cầu của ai đó 22 Be interested in sth/doing sth thích thú, quan tâm với cái gì/ làm cái gì 23 Rely on sb/sth phụ thuộc vào ai/ điều gì 24 Be on the scene có mặt tại hiện trường 25 Go through đi qua, kiểm tra kỹ, xem xét 26 Complain about sth phàn nàn, khiếu nại về điều gì 27 Be likely to do sth có khả năng sẽ làm điều gì đó 28 In addition thêm vào đó, ngoài ra 29 Lead to sth dẫn đến điều gì 30 In conclusion kết luận, tóm lại 31 Adapt to sth thích nghi với điều gì 32 Fail to do sth thất bại khi làm gì 33 Attitude to/toward(s) thái độ về điều gì
III. GRAMMAR (Modal verbs: MUST, HAVE TO, and SHOULD) 1. Chúng ta sử dụng must và have to để nói về sự cần thiết khi làm việc gì đó ở hiện tại. Ví dụ: I must/have to go and get the kids from school. (Tôi phải đi đón bọn trẻ ở trường.) 2. Chúng ta sử dụng have to để nói về nghĩa vụ/bổn phận trong quá khứ hoặc tương lai. Ví dụ: John had to leave early for work this morning. (Sáng nay John phải đi làm sớm). I will have to attend a meeting tomorrow afternoon. (Tôi sẽ phải tham dự một cuộc họp vào chiều mai.) 3. Trong tiếng Anh - Anh có sự khác biệt giữa must và have to. Must được dùng để nói về những gì người nói hoặc người nghe muốn hoặc nghĩ là cần thiết, và have to được dùng để nói về các quy tắc, luật lệ và mong muốn của người khác. Ví dụ: I must finish this essay today. I'm going out tomorrow. (Tôi phải hoàn thành bài luận này ngày hôm nay. Tôi sẽ đi chơi vào ngày mai.) I have to finish this essay today. We have to hand them in tomorrow. (Tôi phải hoàn thành bài luận này ngày hôm nay. Chúng ta phải nộp chúng vào ngày mai.) 4. Chúng ta sử dụng mustn't để thể hiện sự việc gì đó mà chúng ta không được cho phép làm. Ví dụ: You mustn't smoke in this area; it's strictly prohibited. (Bạn không được hút thuốc trong khu vực này; nó bị nghiêm cấm.) 5. Chúng ta sử dụng don’t have to để nói rằng việc gì đó là không cần thiết. Ví dụ: They don't have to wear a uniform to this event; it's a casual gathering. (Họ không cần phải mặc đồng phục cho sự kiện này; đó là một cuộc tụ họp bình thường.) 6. Chúng ta sử dụng should và shouldn’t để đưa ra lời khuyên, lời đề nghị, hoặc đề xuất một ý kiến về việc gì đúng hay sai. Ví dụ: You should take the train instead of driving to avoid traffic. (Bạn nên đi tàu thay vì lái xe để tránh kẹt xe.) IV. PRACTICE EXERCISES A. PHONETICS Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. 1. A. extend B. between C. believe D. member Kiến thức về phát âm * Xét các đáp án: A. extend /ɪk'stend/ B. between /bɪ'twi:n/

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.