PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Unit 3 (Friends plus 8)-HS.docx


4 Bài tập Tiếng Anh 8 (Friends plus) fascinating (adj) /ˈfæsɪneɪtɪŋ/ quyến rũ, hấp dẫn 42. fascinated (adj) /ˈfæsɪneɪtɪd/ quyến rũ, hấp dẫn 43. fascinatingly (adv) /ˈfæsɪneɪtɪŋli/ 1 cách quyến rũ, hấp dẫn 44. fascinatedly (adv) /ˈfæsɪneɪtɪdli/ 1 cách quyến rũ, hấp dẫn 45. crystal (adj) /ˈkrɪstl/ trong suốt 46. inspire (v) /ɪnˈspaɪə(r)/ gây cảm hứng 47. inspiration (n) /ˌɪnspəˈreɪʃn/ cảm hứng 48. inspired (adj) /ɪnˈspaɪəd/ đầy nhiệt huyết 49. inspiring (adj) /ɪnˈspaɪərɪŋ/ gây cảm hứng 50. advantage (n) /ədˈvɑːntɪdʒ/ thuận lợi 51. disadvantage (n) /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/ bất lợi 52. journey (n) /ˈdʒɜːni/ chuyến đi 53. company (n) /ˈkʌmpəni/ sự đồng hành 54. extreme (adj) /ɪkˈstriːm/ cực kì, cực độ 55. extremely (adv) /ɪkˈstriːmli/ cực kì, cực độ 56. vote (v) /vəʊt/ bỏ phiếu 57. exchange (v) /ɪksˈtʃeɪndʒ/ trao đổi 58. adventure (n) /ədˈventʃə(r)/ sự mạo hiểm, 59. amaze (v) /əˈmeɪz/ làm kinh ngạc, làm sửng sốt 60. amazing (adj) /əˈmeɪzɪŋ/ làm kinh ngạc, làm sửng sốt 61. amazed (adj) /əˈmeɪzd/ kinh ngạc, sửng sốt 62. opponent (n) /əˈpəʊnənt/ đối thủ, kẻ phản đối 63. except (prep) /ɪkˈsept/ ngoại trừ 64. fit (adj) /fɪt/ vừa vặn, mạnh khoẻ 65. fitness (n) /ˈfɪtnəs/ sự mạnh mẽ, sự sung sức 66. shin guard (n) /ˈʃɪn ɡɑːrd/ nẹp ống chân 67. cleat (n) /kliːt/ miếng chống trượt 68. lightweight (adj) /ˈlaɪtweɪt/ nhẹ 69. slip (v) /slɪp/ trượt  Phrasal verb 1. set off: bắt đầu, khởi hành 2. leave behind: bỏ lại, để lại 3. stop off: dừng lại 4. stay with: ở cùng 5. carry on: tiếp tục B. GRAMMARS 1. Present perfect and present perfect continuous PRESENT PERFECT (HTHT) PRESENT PERFECT CONTINUOUS (HTHTTD) Công thức (+) S + have/ has + V 3/ed (-) S + have/ has + not + V 3/ed (?) Have/ Has + S + V 3/ed ? Công thức (+) S + have/ has + been + V -ing (-) S + have/ has + not been + V -ing (?) Have/ Has + S + been + V -ing ? Cách dùng - Nhấn mạnh đến kết quả của hành động E.g: I have done my homework. I have read this book three times. - Kết quả mong muốn E.g: I have washed the car. (The car is clean Cách dùng - Nhấn mạnh tính liên tục/ thời gian thực hiện hành động E.g: We've been working really hard for three months. E.g: She has been waiting for him all her

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.