PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text [HOCTAI.VN]_204_De thi mon HOA HOC tot nghiep THPT nam 2023 chinh thuc BGD - Ma de 204 - Ban word co dap an.docx

Trang 1/4 - Mã đề thi 204 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh………………………………………. Số báo danh: ……………………………………………. • Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.  • Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41. Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là A. 11 B. 6 C. 5 D. 12. Câu 42. Na 2 CO 3 là hóa chất quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi. Tên của Na 2 CO 3 là A. natri hiđrocacbonat B. natri clorua. C. natri sunfat D. natri cacbonat. Câu 43. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH thu được C 17 H 35 COONa và C 3 H 5 (OH) 3 . Công thức của X là A. (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 B. (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 . C. (C 17 H 31 COO) 3 C 3 H 5 D. (C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5 . Câu 44. Chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ trong phân tử? A. Etyl fomat B. Saccarozơ C. Tristearin D. Alanin. Câu 45. Chất nào sau đây làm mềm được nước có tính cứng vĩnh cửu? A. Na 3 PO 4 B. HCl C. CaCl 2 D. HNO 3 . Câu 46. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Pb B. Mg C. Cu D. Ag. Câu 47. Cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch HNO 3 (đặc, nóng, dư) thu được chất nào sau đây? A. Fe 2 O 3 B. Fe(NO 3 ) 2 C. Fe(OH) 2 D. Fe(NO 3 ) 3 . Câu 48. Anđehit axetic có công thức là A. CH 3 CH 2 OH B. HCHO C. CH 3 COOH D. CH 3 CHO. Câu 49. Công thức hóa học của phèn chua là A. Li 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O B. K 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O. C. (NH 4 ) 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O D. Na 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O. Câu 50. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước gọi là thạch cao sống. Công thức của thạch cao sống là A. CaCO 3 B. CaSO 4 .2H 2 O C. Ca(OH) 2 D. CaSO 4 . Câu 51. Hợp chất CH 3 NHCH 3 có tên là A. propylamin B. etylmetylamin C. đimetylamin D. đietylamin. Câu 52. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Na B. Ca C. K D. Ag. Câu 53. Al(OH) 3 tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra AlCl 3 ? A. NaOH B. H 2 SO 4 C. Na 2 SO 4 D. HCl. Câu 54. Ở cùng điều kiện, kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất? A. Li B. Cs C. Na D. K. Câu 55. Poli(vinyl clorua) được điều chế trực tiếp từ monome nào sau đây? A. CH 2 =CH – Cl B. CH 2 =CH 2 C. CH 2 =CH – CH=CH 2 D. CH 2 =CH – CN. Câu 56. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng sinh ra khí H 2 ? A. Ag B. Au C. Cu D. Zn. Câu 57. Công thức của etyl fomat là Mã đề thi 204 Mã đề thi 217
Trang 2/4 - Mã đề thi 204 A. HCOOCH 3 B. HCOOC 2 H 5 C. CH 3 COOCH 3 D. CH 3 COOC 2 H 5 . Câu 58. Mưa axit gây ảnh hưởng đối với cây trồng; sinh vật sống trong ao hồ, sông ngòi. Khí nào sau đây là tác nhân chính gây ra mưa axit? A. CH 4 B. SO 2 C. O 3 D. CO 2 . Câu 59. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. H 2 SO 4 B. NaOH C. HCI D. NaCl. Câu 60. Crom(III) oxit là A. oxit axit B. oxit trung tính. C. oxit bazơ D. oxit lưỡng tính. Câu 61. Cho Fe 2 O 3 vào dung dịch H 2 SO 4 (loãng, dư) thu được dung dịch X. Thêm tiếp NaOH dư vào X, thu được kết tủa Y. Công thức của Y là A. Fe(OH) 3 B. Fe 2 (SO 4 ) 3 C. FeSO 4 D. Fe(OH) 2 . Câu 62. Cho 5,6 gam bột Fe tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch CuSO 4 1M. Giá trị của V là A. 50 B. 100 C. 150 D. 200. Câu 63. Phát biểu nào sau đây sai? A. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được glucozơ. B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. C. Fructozơ và glucozơ là đồng phân của nhau. D. Fructozơ là sản phẩm của phản ứng thủy phân tinh bột. Câu 64. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong dầu hỏa. B. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường. C. Kim loại Al tan được trong H 2 SO 4 đặc, nguội. D. Sự tạo thành thạch nhũ trong hang động là do CaCO 3 bị phân hủy thành CaO. Câu 65. Oxi hóa hoàn toàn 11,42 gam hỗn hợp X (gồm Mg, Al và Zn) bằng O 2 , thu được 17,5 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2 SO 4 loãng, thu được dung dịch chứa m gam muối trung hòa. Giá trị của m là A. 47,90 B. 48,66 C. 53,98 D. 29,66. Câu 66. Cho các polime sau: polibutađien, poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin, nilon – 6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1. Câu 67. Cho 8,8 gam este X đơn chức phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được 3,2 gam CH 3 OH. Tên của X là A. propyl fomat B. etyl axetat. C. metyl propionat D. metyl axetat. Câu 68. Từ 405 kg tinh bột (chứa 20% tạp chất trơ) sản xuất được m kg glucozơ với hiệu suất toàn bộ quá trình là 80%. Giá trị của m là A. 72 B. 288 C. 360 D. 216. Câu 69. Thực hiện phản ứng este hóa giữa HOCH 2 CH 2 OH với hỗn hợp CH 3 COOH và C 2 H 5 COOH thu được tối đa bao nhiêu este hai chức? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4. Câu 70. Khối lượng etylamin cần để tác dụng vừa đủ với 0,01 mol HCl là A. 0,31 gam B. 0,45 gam C. 0,59 gam D. 0,90 gam. Câu 71. Nung nóng 1,1 mol hỗn hợp X gồm N 2 và H 2 trong bình kín (xúc tác bột Fe) thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 bằng 5,65. Dẫn Y qua ống sứ chứa bột CuO (dư, đun nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Z và 23,3 gam hỗn hợp gồm N 2 và H 2 O. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH 3 là A. 20,00% B. 14,29% C. 42,86% D. 18,75%. Câu 72. Cho các phát biểu sau: (a) Nhôm bị thụ động trong HNO 3 đặc, nguội. (b) Sục khí CO 2 đến dư vào dung dịch NaAlO 2 , thu được kết tủa.
Trang 3/4 - Mã đề thi 204 (c) Ở nhiệt độ cao, nhôm khử được nhiều ion kim loại trong oxit. (d) Các chất Al, Al 2 O 3 đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl. (đ) Hỗn hợp criolit và nhôm oxit có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhôm oxit. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4. Câu 73. Cho 13,9 gam hỗn hợp Fe và kim loại M tác dụng với dung dịch HNO 3 dư, thu được dung dịch X (không có muối amoni) và 0,45 mol hỗn hợp B (gồm NO và NO 2 ) có tỉ khối so với H 2 bằng 19. Cô can X thu được m gam hỗn hợp muối Y. Nung Y đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z và hỗn hợp E gồm khí và hơi. Cho toàn bộ E vào 200 gam nước, không có khí thoát ra và dung dịch thu được chi chứa một chất tan, có nồng độ 19,078%. Giá trị của m gần nhất với A. 70,6 B. 69,7 C. 118,3 D. 48,6. Câu 74. Phân tích nguyên tố hợp chất hữu cơ mạch hở E cho kết quả phần trăm khối lượng cacbon, hiđro, oxi lần lượt là 40,68%; 5,08%; 54,24%. Phương pháp phân tích phổ khối lượng (MS) cho biết E có phân tử khối bằng 118. Từ E thực hiện sơ đồ các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol: ot1E2NaOHXYZ2XHClFNaCl3YHClTNaCl Biết Z là ancol đơn chức; F và T là các hợp chất hữu cơ; M F < M T . Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong Y, số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi. B. Chất F không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. C. Nhiệt độ sôi của Z cao hơn nhiệt độ sôi của etanol. D. Chất T thuộc loại hợp chất hữu cơ đa chức. Câu 75. Hỗn hợp E gồm hai hiđrocacbon mạch hở X, Y với M X < M Y < 80. Cho 0,12 mol E, có khối lượng 5,5 gam, vào lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được 25,83 gam hỗn hợp kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 45,45% B. 36,36% C. 54,55% D. 63,64%. Câu 76. Poli(etylen terephtalat) (viết tắt là PET) là một polime được điều chế từ axit terephtalic và etylen glicol. PET được sử dụng để sản xuất tơ, chai đựng nước uống, hộp đựng thực phẩm. Để thuận lợi cho việc nhận biết, sử dụng và tái chế thì các đồ nhựa làm từ vật liệu chứa PET thường được in kí hiệu như hình bên. Cho các phát biểu sau: (a) PET thuộc loại poliamit. (b) Tơ được chế tạo từ PET thuộc loại tơ nhân tạo. (c) Trong một mắt xích PET, phần trăm khối lượng cacbon là 57,14%. (d) Phản ứng tổng hợp PET từ axit terephtalic và etylen glicol thuộc loại phản ứng trùng ngưng. (đ) Từ etilen điều chế trực tiếp được etylen glicol. Số phát biểu đúng là A. 2 B. 4 C. 5 D. 5. Câu 77. Cho các phát biểu sau: (a) Lysin có tính chất lưỡng tính. (b) Ala–Gly có phản ứng màu biure. (c) Bột ngọt (mì chính) là muối đinatri của axit glutamic. (d) Dung dịch axit glutamic không làm chuyển màu quỳ tím. (đ) Axit 6 – aminohexanoic là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon–6,6. Số phát biểu sai là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4. Câu 78. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y, Z (chỉ chứa chức este) đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol no, trong đó: X đơn chức, Y hai chức, Z ba chức. Đốt cháy m gam E trong O 2 dư, thu được 1,1 mol CO 2 và 0,88 mol H 2 O. Mặt khác, cho m gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp F gồm các ancol và 30,56 gam hỗn hợp muối khan T. Đốt cháy toàn bộ T thu được Na 2 CO 3 , 0,53 mol CO 2 và 0,51 mol H 2 O. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các muối trong T đều không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Phần trăm khối lượng của X trong E là
Trang 4/4 - Mã đề thi 204 A. 10,77% B. 8,70% C. 10,91% D. 80,38%. Câu 79. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Na, Na 2 O, Ba và BaO vào H 2 O, thu được dung dịch Y và 0,025 mol H 2 . Sục từ từ đến hết 0,15 mol CO 2 vào Y, thu được dung dịch Z và kết tủa BaCO 3 . Sự phụ thuộc của số mol kết tủa BaCO 3 (a mol) vào số mol CO 2 (b mol) được biểu diễn theo đồ thị bên cạnh. Cho từ từ đến hết Z vào 75 ml dung dịch HCl 1M, thu được 0,05 mol CO 2 . Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 10,30 B. 23,30. C. 7,05 D. 11,90. Câu 80. Thực hiện thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho một đinh sắt đã cạo sạch gi vào ống nghiệm. Bước 2: Thêm tiếp vào ống nghiệm 4–5 ml dung dịch H 2 SO 4 loãng. Bước 3: Lấy đinh sắt ra rồi nhỏ dần từng giọt dung dịch K 2 Cr 2 O 7 trong H 2 SO 4 loãng vào ống nghiệm và lắc đều. Cho các phát biểu sau: (a) Trong bước 2, xuất hiện bọt khí không màu. (b) Trong bước 2, kim loại sắt bị oxi hóa thành hợp chất sắt(II). (c) Trong bước 3, hợp chất sắt(II) bị oxi hóa thành hợp chất sắt(III). (d) Trong bước 3, hợp chất crom(VI) bị oxi hóa thành hợp chất crom(III). (đ) Ở bước 2, nếu thay dung dịch H 2 SO 4 loãng bằng dung dịch HCl thì không xuất hiện bọt khí. Số phát biểu đúng là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2. ____HẾT___ Hóa học - Mã 204 41.A 42.C 43.C 44.A 45.B 46.B 47.D 48.A 49.B 50.B 51.B 52.D 53.A 54.C 55.B 56.A 57.B 58.C 59.C 60.D 61.B 62.A 63.B 64.C 65.D 66.B 67.C 68.C 69.D 70.A 71.A 72.D 73.C 74.A 75.D 76.A 77.A 78.C 79.D 80.C

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.