PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Đề chuẩn cấu trúc Sinh 2020 (Đề 45).doc

Trang 1 Bộ đề chuẩn cấu trúc ĐỀ SỐ 45 ĐỀ DỰ ĐOÁN KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 Môn thi: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Cây xanh hấp thụ canxi ở dạng nào sau đây? A. CaSO 4 . B. Ca(OH) 2 . C. Ca 2+ . D. Ca. Câu 2. Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở? A. Ốc bươu vàng. B. Bồ câu. C. Rắn. D. Cá chép. Câu 3. Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm? A. tARN. B. rARN. C. ADN. D. mARN. Câu 4. Gen được cấu tạo bởi loại đơn phân nào sau đây? A. Glucozơ. B. Axit amin. C. Vitamin. D. Nucleotit. Câu 5. Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Trong tế bào sinh dưỡng của cây đột biến dạng tam bội được phát sinh từ loài này chứa bao nhiêu NST ? A. 25. B. 48. C. 12. D. 36. Câu 6. Một loài thực vật có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd. Cơ thể có bộ nhiễm sắc thể sau đây là thể đa bội? A. AaaBbbDdd. B. AaBbd. C. AaBbDdd. D. AaBBbDd. Câu 7. Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen đồng hợp về 1 cặp gen? A. AABB. B. aaBB. C. AaBB. D. AaBb. Câu 8. Một cơ thể đực có kiểu gen . Biết khoảng cách giữa hai gen A và B là 20cM; Theo lí thuyết, tần số hoán vị gen là bao nhiêu? A. 15%. B. 20%. C. 10%. D. 40%. Câu 9. Biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBb × aabb cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen là A. 1 : 2 : 1. B. 1 : 1 : 1 : 1. C. 1 : 1. D. 3 : 3 : 1 : 1. Câu 10. Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu gen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trắng. Tính trạng di truyền theo quy luật A. Tương tác cộng gộp. B. Trội hoàn toàn. C. Tương tác bổ sung. D. Gen đa hiệu. Câu 11. Một loài thực vật, A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng. Một quần thể tự phối có cấu trúc di truyền ở thế hệ xuất phát là: 0,1AA : 0,4Aa : 0,5aa. Ở thế hệ F 1 , cây hoa trắng chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 60%. B. 45%. C. 50%. D. 65%. Câu 12. Thành tựu nào sau đây là của công nghệ gen? A. Tạo giống dâu tằm có lá to. B. Tạo giống cừu sản xuất protein người. C. Tạo cừu Đôlli. D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao. Câu 13. Trong quần thể có xuất hiện thêm alen mới là kết quả của nhân tố tiến hóa nào sau đây? A. Chọn lọc tự nhiên B. Giao phối không ngẫu nhiên. C. Đột biến. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Trang 2 Câu 14. Khi nói về sự phát triển của sinh giới, phát biểu nào sau đây sai? A. Ở kỉ Đệ tam, phát sinh các nhóm linh trưởng. Cây có hoa ngự trị, phân hóa các lớp chim thú, côn trùng. B. Ở kỉ Tam điệp, khí hậu khô, cá xương phát triển, phát sinh chim và thú. C. Ở kỉ Jura, bò sát cổ và hạt trần ngự trị, thực vật có hạt xuất hiện, dương xỉ phát triển mạnh. D. Ở kỉ Phấn trắng, xuất hiện thực vật có hoa và tiến hóa của động vật có vú, cuối kỉ tuyệt diệt nhiều sinh vật kể cả bò sát. Câu 15. Sói săn mồi thành đàn thì hiệu quả săn mồi cao hơn so với săn mồi riêng lẻ là ví dụ của mối quan hệ? A. Hỗ trợ cùng loài. B. Cạnh tranh cùng loài. C. Cạnh tranh khác loài. D. Kí sinh cùng loài. Câu 16. Chuỗi thức ăn: “Cỏ → Cào cào → nhái → Rắn → Đại bàng” có bao nhiêu loài sinh vật tiêu thụ? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 17. Khi nói về hô hấp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm diễn ra mạnh hơn ở hạt đang trong giai đoạn nghỉ. II. Hô hấp tạo ra các sản phẩm trung gian cho các quá trình tổng hợp các chất hữu cơ khác trong cơ thể. III. Phân giải kị khí bao gồm chu trình Crep và chuỗi chuyền êlectron trong hô hấp. IV. Ở phân giải kị khí và phân giải hiếu khí, quá trình phân giải glucozơ thành axit piruvic đều diễn ra trong ti thể. A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 18. Có bao nhiêu trường hợp sau đây sẽ dẫn tới làm giảm huyết áp? I. Cơ thể bị mất nhiều máu. II. Cơ thể thi đấu thể thao. III. Cơ thể bị bệnh hở van tim. IV. Cơ thể bị bệnh tiểu đường. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 19. Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp phân tử, phát biểu nào sau đây đúng? A. Trên một phân tử ADN, nếu gen A nhân đôi 5 lần thì gen B cũng nhân đôi 5 lần. B. Trên một nhiễm sắc thể, nếu gen C phiên mã 10 lần thì gen D cũng phiên mã 10 lần. C. Trong một tế bào, nếu gen E ở tế bào chất nhân đôi 2 lần thì gen G cũng nhân đôi 2 lần. D. Trong quá trình dịch mã, nếu có chất 5BU thấm vào tế bào thì có thể sẽ làm phát sinh đột biến gen dạng thay thế cặp A-T bằng cặp G-X. Câu 20. Cơ thể đực có kiểu gen PQAbDEG aBdegpq giảm phân bình thường sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử hoán vị? A. 128. B. 8. C. 120. D. 64. Câu 21. Cho biết gen trội là trội hoàn toàn, mỗi gen quy định 1 tính trạng, không phát sinh đột biến mới. Tiến hành phép lai ♂AaBbCcDdEE × ♀aaBbccDdEE, thu được F 1 . Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? I. Đời F 1 có 32 kiểu tổ hợp giao tử. II. Kiểu hình trội về tất cả các tính trạng chiếm tỉ lệ 9/64. III. F 1 có 16 loại kiểu hình và 36 kiểu gen. IV. Có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về cả 5 tính trạng. A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Trang 3 Câu 22. Một quần thể sinh vật ngẫu phối đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên, có cấu trúc di truyền ở các thế hệ như sau: P: 0,25 AA + 0,50 Aa + 0,25 aa = 1. F 1 : 0,20 AA + 0,44 Aa + 0,36 aa = 1. F 2 : 0,16 AA + 0,38 Aa + 0,46 aa = 1. F 3 : 0,09 AA + 0,21 Aa + 0,70 aa = 1. Chọn lọc tự nhiên đã tác động lên quần thể trên theo hướng A. loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen đồng hợp lặn. B. loại bỏ kiểu gen đồng hợp lặn và kiểu gen dị hợp. C. loại bỏ kiểu gen dị hợp và giữ lại các kiểu gen đồng hợp. D. loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen dị hợp. Câu 23. Khi nói về sự phân bố cá thể trong quần thể, phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong mỗi quần thể, sự phân bố đồng đều xảy ra khi môi trường không đồng nhất và cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt. B. Về mặt sinh thái, sự phân bố các cá thể cùng loài một cách đồng đều trong môi trường có ý nghĩa giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. C. Phân bố đồng đều là dạng trung gian của phân bố ngẫu nhiên và phân bố theo nhóm. D. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố ít phổ biến nhất vì khi phân bố theo nhóm thì sinh vật dễ bị kẻ thù tiêu diệt. Câu 24. Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường chỉ có 1 loài sinh vật. B. Trong một lưới thức ăn, động vật ăn thịt thường là bậc dinh dưỡng cấp 1. C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên. D. Mỗi loài sinh vật có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau. Câu 25. Khi nói về hoạt động của các opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Nếu xảy ra đột biến ở gen cấu trúc A thì có thể làm cho protein do gen này quy định bị bất hoạt. II. Nếu xảy ra đột biến ở gen điều hòa R làm cho gen này không được phiên mã thì các gen cấu trúc Z, Y, A cũng không được phiên mã. III. Khi protein ức chế liên kết với vùng vận hành thì các gen cấu trúc Z, Y, A không được phiên mã. IV. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nucleotit ở giữa gen điều hòa R thì có thể làm cho A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 26. Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên một nhiễm sắc thể. II. Đột biến chuyển đoạn giữa 2 nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết. III. Có thể gây đột biến mất đoạn nhỏ để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn. IV. Đột biến lặp đoạn có thể làm cho hai alen của một gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 27. Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu được F 1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó có 54% số cây thân cao, quả ngọt. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
Trang 4 A. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%. B. F 1 có tối đa 9 loại kiểu gen. C. Ở F 1 , cây thân thấp, quả ngọt chiếm 18,75%. D. Trong số các cây thân cao, quả chua ở F 1 , có 4/7 số cây có kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen. Câu 28. Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, các gen phân li độc lập. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Cho cây aaBb lai phân tích thì đời con có 2 loại kiểu hình, trong đó cây thân thấp, hoa trắng chiếm 50%. II. Cho cây thân cao, hoa trắng tự thụ phấn, nếu đời F 1 có 2 loại kiểu hình thì chứng tỏ F 1 có 3 loại kiểu gen. III. Cho cây thân cao, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F 1 . Nếu F 1 có thân thấp, hoa trắng thì chứng tỏ F 1 có 9 loại kiểu gen. IV. Các cây thân thấp, hoa đỏ giao phấn ngẫu nhiên thì đời con có tối đa 3 kiểu gen. A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 29. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể. II. Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa. III. Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên luôn dẫn tới tiêu diệt quần thể. IV. Khi không có tác động của các nhân tố: Đột biến, chọn lọc tự nhiên và di - nhập gen thì tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể sẽ không thay đổi. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 30. Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Giới hạn sinh thái của một nhân tố sinh thái là ổ sinh thái của loài về nhân tố sinh thái đó. II. Ổ sinh thái của một loài chính là nơi ở của chúng. III. Các loài có ổ sinh thái trùng nhau càng nhiều thì sự cạnh tranh giữa chúng càng gay gắt. IV. Kích thước thức ăn, hình thức bắt mồi, ... của mỗi loài tạo nên các ổ sinh thái về dinh dưỡng. A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 31. Một lưới thức ăn của hệ sinh thái rừng nguyên sinh được mô tả như sau: Sóc ăn quả dẻ; diều hâu ăn sóc và chim gõ kiến; xén tóc ăn nón thông; chim gõ kiến và thằn lằn ăn xén tóc;chim gõ kiến và thằn lằn là thức ăn của trăn. Khi nói về lưới thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Nếu loài chim gõ kiến bị tiêu diệt thì số lượng diều hâu có thể giảm. II. Nếu loài diều hâu bị tiêu diệt thì số lượng sóc có thể tăng. III. Chim gõ kiến và thằn lằn đều thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3. IV. Lưới thức ăn này có 4 chuỗi thức ăn. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.